Đọc nhanh: 顶嘴 (đỉnh chuỷ). Ý nghĩa là: cãi; tranh luận; biện luận; cãi lại; tranh cãi. Ví dụ : - 他总是喜欢跟父母顶嘴。 Anh ấy luôn thích cãi lại cha mẹ.. - 你为什么老是顶嘴? Tại sao bạn lúc nào cũng tranh luận?. - 孩子们顶嘴让我很生气。 Bọn trẻ cãi lại khiến tôi rất bực mình.
Ý nghĩa của 顶嘴 khi là Động từ
✪ cãi; tranh luận; biện luận; cãi lại; tranh cãi
还嘴;争辩(多指对长辈或上级)
- 他 总是 喜欢 跟 父母 顶嘴
- Anh ấy luôn thích cãi lại cha mẹ.
- 你 为什么 老是 顶嘴 ?
- Tại sao bạn lúc nào cũng tranh luận?
- 孩子 们 顶嘴 让 我 很 生气
- Bọn trẻ cãi lại khiến tôi rất bực mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶嘴
- 取笑 斗嘴
- trêu chọc nhau
- 张开嘴巴
- há miệng
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 耍嘴皮子
- ba hoa
- 我们 攀登 了 洞穴 的 顶部
- Chúng tôi đã leo lên đỉnh của hang động.
- 我 劝 了 他 半天 , 嘴唇 都 快 磨破 了
- tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.
- 你 在 埃菲尔铁塔 顶端 一定 很 美
- Bạn sẽ trông thật tuyệt khi ở trên đỉnh tháp Eiffel
- 他 嘴巴 塞满 食物
- Mồm anh ấy nhét đầy thức ăn.
- 他 用 嘴唇 挨 擦 她 的 头发
- chàng áp môi hít hà mái tóc nàng
- 嘴角 有沫要 擦掉
- Có nước dãi ở khóe miệng cần lau đi.
- 山顶 积雪 皑皑 白
- Tuyết đọng trên đỉnh núi trắng xóa.
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 别 顶嘴 , 要 听 老师 的话
- Đừng cãi lời, phải nghe lời thầy.
- 他 不敢 和 父母 顶嘴
- Anh ấy không dám cãi lại bố mẹ.
- 孩子 们 顶嘴 让 我 很 生气
- Bọn trẻ cãi lại khiến tôi rất bực mình.
- 你 为什么 老是 顶嘴 ?
- Tại sao bạn lúc nào cũng tranh luận?
- 他 总是 喜欢 跟 父母 顶嘴
- Anh ấy luôn thích cãi lại cha mẹ.
- 行李 被 捆绑 在 车顶 上
- Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顶嘴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顶嘴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘴›
顶›