顶嘴 dǐngzuǐ

Từ hán việt: 【đỉnh chuỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "顶嘴" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đỉnh chuỷ). Ý nghĩa là: cãi; tranh luận; biện luận; cãi lại; tranh cãi. Ví dụ : - 。 Anh ấy luôn thích cãi lại cha mẹ.. - ? Tại sao bạn lúc nào cũng tranh luận?. - 。 Bọn trẻ cãi lại khiến tôi rất bực mình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 顶嘴 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 顶嘴 khi là Động từ

cãi; tranh luận; biện luận; cãi lại; tranh cãi

还嘴;争辩(多指对长辈或上级)

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan gēn 父母 fùmǔ 顶嘴 dǐngzuǐ

    - Anh ấy luôn thích cãi lại cha mẹ.

  • - 为什么 wèishíme 老是 lǎoshi 顶嘴 dǐngzuǐ

    - Tại sao bạn lúc nào cũng tranh luận?

  • - 孩子 háizi men 顶嘴 dǐngzuǐ ràng hěn 生气 shēngqì

    - Bọn trẻ cãi lại khiến tôi rất bực mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶嘴

  • - 取笑 qǔxiào 斗嘴 dòuzuǐ

    - trêu chọc nhau

  • - 张开嘴巴 zhāngkāizuǐba

    - há miệng

  • - 嘴边 zuǐbiān 粘着 niánzhuó 饭粒 fànlì

    - bên mép còn dính hạt cơm.

  • - 飞机 fēijī 顶风 dǐngfēng 起飞 qǐfēi

    - Máy bay cất cánh ngược gió.

  • - 奶奶 nǎinai 这人 zhèrén shì 嘴硬 zuǐyìng 心软 xīnruǎn de

    - Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.

  • - 耍嘴皮子 shuǎzuǐpízi

    - ba hoa

  • - 我们 wǒmen 攀登 pāndēng le 洞穴 dòngxué de 顶部 dǐngbù

    - Chúng tôi đã leo lên đỉnh của hang động.

  • - quàn le 半天 bàntiān 嘴唇 zuǐchún dōu kuài 磨破 mópò le

    - tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.

  • - zài 埃菲尔铁塔 āifēiěrtiětǎ 顶端 dǐngduān 一定 yídìng hěn měi

    - Bạn sẽ trông thật tuyệt khi ở trên đỉnh tháp Eiffel

  • - 嘴巴 zuǐba 塞满 sāimǎn 食物 shíwù

    - Mồm anh ấy nhét đầy thức ăn.

  • - yòng 嘴唇 zuǐchún āi de 头发 tóufà

    - chàng áp môi hít hà mái tóc nàng

  • - 嘴角 zuǐjiǎo 有沫要 yǒumòyào 擦掉 cādiào

    - Có nước dãi ở khóe miệng cần lau đi.

  • - 山顶 shāndǐng 积雪 jīxuě 皑皑 áiái bái

    - Tuyết đọng trên đỉnh núi trắng xóa.

  • - 登上 dēngshàng 顶峰 dǐngfēng 顿然 dùnrán 觉得 juéde 周围 zhōuwéi 山头 shāntóu 矮了一截 ǎileyījié

    - leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp

  • - bié 顶嘴 dǐngzuǐ yào tīng 老师 lǎoshī 的话 dehuà

    - Đừng cãi lời, phải nghe lời thầy.

  • - 不敢 bùgǎn 父母 fùmǔ 顶嘴 dǐngzuǐ

    - Anh ấy không dám cãi lại bố mẹ.

  • - 孩子 háizi men 顶嘴 dǐngzuǐ ràng hěn 生气 shēngqì

    - Bọn trẻ cãi lại khiến tôi rất bực mình.

  • - 为什么 wèishíme 老是 lǎoshi 顶嘴 dǐngzuǐ

    - Tại sao bạn lúc nào cũng tranh luận?

  • - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan gēn 父母 fùmǔ 顶嘴 dǐngzuǐ

    - Anh ấy luôn thích cãi lại cha mẹ.

  • - 行李 xínglǐ bèi 捆绑 kǔnbǎng zài 车顶 chēdǐng shàng

    - Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 顶嘴

Hình ảnh minh họa cho từ 顶嘴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顶嘴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin: Zuǐ
    • Âm hán việt: Chuỷ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフノフノフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RYPB (口卜心月)
    • Bảng mã:U+5634
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+2 nét)
    • Pinyin: Dǐng
    • Âm hán việt: Đính , Đỉnh
    • Nét bút:一丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNMBO (一弓一月人)
    • Bảng mã:U+9876
    • Tần suất sử dụng:Rất cao