Đọc nhanh: 雪糕 (tuyết cao). Ý nghĩa là: kem. Ví dụ : - 这家店的雪糕口味很多。 Cửa hàng này có nhiều vị kem.. - 我喜欢巧克力味的雪糕。 Tôi thích kem vị socola.. - 我们在公园里吃雪糕。 Chúng tôi ăn kem trong công viên.
Ý nghĩa của 雪糕 khi là Danh từ
✪ kem
一种冷食;质地类似冰激凌而成块状
- 这家 店 的 雪糕 口味 很多
- Cửa hàng này có nhiều vị kem.
- 我 喜欢 巧克力 味 的 雪糕
- Tôi thích kem vị socola.
- 我们 在 公园 里 吃 雪糕
- Chúng tôi ăn kem trong công viên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雪糕
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 月色 白 , 雪色 尤白
- Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.
- 雪城 警察局长 刚 跟 我 联系 说
- Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi
- 他 手里 捧 着 一陀雪
- Anh ấy cầm trong tay một cục tuyết.
- 呀 , 下雪 了
- A, tuyết rơi rồi
- 电影 很 糟糕 呀
- Bộ phim rất tệ.
- 她 的 情况 糟糕 得 可怜
- Tình trạng cô ấy tệ đến đáng thương.
- 她 不停 地 叹气 , 心情 很 糟糕
- Cô ấy không ngừng thở dài, tâm trạng rất tồi tệ.
- 雪花 泠 肩头
- Bông tuyết rơi trên vai.
- 人们 停下 , 望著 , 和 这 雪人 擦肩而过
- Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.
- 山顶 积雪 皑皑 白
- Tuyết đọng trên đỉnh núi trắng xóa.
- 冬令 时节 白雪皑皑
- Mùa đông tuyết trắng xóa.
- 白皑皑 的 雪 铺满 田野
- Tuyết trắng xóa phủ khắp đồng nội
- 爬树 摘 了 一些 酸角 , 做 弟弟 爱 吃 的 酸角 糕 !
- Trèo lên hái chút me để làm kẹo me mà em trai thích ăn.
- 我 爱 吃 蛋糕
- Tôi thích ăn bánh ngọt.
- 他们 爱赏 雪
- Họ thích ngắm tuyết.
- 我们 在 公园 里 吃 雪糕
- Chúng tôi ăn kem trong công viên.
- 这家 店 的 雪糕 口味 很多
- Cửa hàng này có nhiều vị kem.
- 我 喜欢 巧克力 味 的 雪糕
- Tôi thích kem vị socola.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雪糕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雪糕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm糕›
雪›