Đọc nhanh: 雇佣 (cố dong). Ý nghĩa là: thuê làm; mướn làm. Ví dụ : - 我们公司雇佣了大约一百人。 Công ty chúng tôi đã thuê khoảng một trăm người.. - 她雇佣了一个保姆照顾小孩。 Cô ấy đã thuê một người giúp việc để trông trẻ.
Ý nghĩa của 雇佣 khi là Động từ
✪ thuê làm; mướn làm
用货币购买劳动力
- 我们 公司 雇佣 了 大约 一百 人
- Công ty chúng tôi đã thuê khoảng một trăm người.
- 她 雇佣 了 一个 保姆 照顾 小孩
- Cô ấy đã thuê một người giúp việc để trông trẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雇佣
- 按 惯例 , 雇员 的 配偶 受到 了 邀请
- Theo thông lệ, vợ/chồng của nhân viên đều được mời.
- 你 有 她 所有 受雇 暗杀 行动 的 记录 吗
- Bạn có hồ sơ về tất cả số lần giết cô ấy được trả cho?
- 公司 支付 了 佣金
- Công ty đã trả hoa hồng.
- 他 被 公司 解雇 了
- Anh ta bị công ty sa thải rồi.
- 他 只是 个 佣兵
- Anh ta chỉ là một tay súng bắn thuê.
- 老板 佣 了 个 秘书
- Ông chủ thuê một thư ký.
- 工资 固定 又 无 晋升 机会 遏制 了 雇员 的 积极性
- Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.
- 我们 公司 雇佣 了 大约 一百 人
- Công ty chúng tôi đã thuê khoảng một trăm người.
- 雇主 扣下 你 部分 薪金 作 保险金 用
- Nhà tuyển dụng giữ lại một phần tiền lương của bạn để sử dụng làm tiền bảo hiểm.
- 佣金 是 她 的 主要 收入
- Hoa hồng là nguồn thu nhập chính của cô ấy.
- 雇主 对 雇员 的 过失 负有责任
- Người sử dụng lao động phải chịu trách nhiệm về sự cẩu thả của nhân viên.
- 佣金 数额 让 人 惊
- Số tiền hoa hồng làm người kinh ngạc.
- 她 随心所欲 地 雇用 人 和 解雇 人
- Cô ấy thuê và sa thải mọi người tùy theo ý muốn của mình.
- 她 受 人 雇佣 当 保姆
- Cô ấy được thuê làm bảo mẫu.
- 她 雇佣 了 一个 保姆 照顾 小孩
- Cô ấy đã thuê một người giúp việc để trông trẻ.
- 他 被 一家 生产 军需品 的 工厂 雇佣
- Anh ấy đã được một nhà máy sản xuất vật tư quân sự thuê.
- 雇请 佣工
- mời người làm việc thay cho mình.
- 他 受 人 雇佣 在 农场 干活
- Anh ấy được thuê làm việc ở nông trại.
- 我们 计划 雇佣 五个 人工
- Chúng tôi dự định thuê năm nhân công.
- 他家 有 两个 佣
- Nhà anh ấy có hai người đầy tớ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雇佣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雇佣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm佣›
雇›