Đọc nhanh: 念佛可免难 (niệm phật khả miễn nan). Ý nghĩa là: Niệm phật có thể tránh được tai nạn.
Ý nghĩa của 念佛可免难 khi là Câu thường
✪ Niệm phật có thể tránh được tai nạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 念佛可免难
- 吃斋念佛
- ăn chay niệm Phật.
- 老 人们 一起 念佛
- Những người già tụ họp lại niệm Phật.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 这 小孩子 要 表明 对 大人 的 憎恨 就 难免 受罚
- Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.
- 难能可贵
- đáng quý biết mấy.
- 交通堵塞 是 很 难 避免 的
- Tắc nghẽn giao thông là rất khó tránh khỏi.
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 难道 你 可以 跟 盲鳗 称兄道弟 吗
- Nhưng bạn có thể làm quen với một con hagfish không?
- 我 这个 厂长 如果 当 得 不好 , 你们 可以 随时 罢免 我
- nếu tôi, xưởng trưởng, làm không xong, thì các anh cứ việc cách chức tôi bất kỳ lúc nào.
- 幸免于难
- may mắn thoát khỏi tai nạn
- 此劫 难以避免
- Thảm họa này là không thể tránh khỏi.
- 人生 难免 有 遗憾
- Cuộc đời không tránh khỏi những tiếc nuối.
- 他 幸免于难 , 真 幸运
- Anh ấy may mắn thoát khỏi nạn.
- 自然灾害 不可避免
- Thiên tai là không thể tránh được.
- 这道题 未免太 难 了
- Bài tập này có phần hơi khó.
- 失败 是 不可避免 的
- Thất bại là điều không thể tránh khỏi.
- 人生 难免 遭遇 屯 邅
- Đời người khó tránh gặp phải gian truân.
- 挂漏 之 处 , 在所难免
- được ít mất nhiều, khó tránh khỏi.
- 人生 难免 有时 蹭蹬
- Cuộc sống khó tránh khỏi có lúc lận đận.
- 这个 是 很 难 避免 的 , 除非 索引 足够 小 , 可以 加载 到 内存 中
- Điều này là rất khó tránh trừ khi chỉ mục đủ nhỏ để tải vào bộ nhớ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 念佛可免难
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 念佛可免难 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm佛›
免›
可›
念›
难›