Hán tự: 隋
Đọc nhanh: 隋 (đoạ.tuỳ). Ý nghĩa là: triều đại nhà Tuỳ (công nguyên 581-618, Trung Quốc), họ Tuỳ. Ví dụ : - 隋朝建立于公元五八一年。 Triều Tùy được thành lập vào năm 581.. - 隋朝统治时间不到四十年。 Triều Tùy cai trị chưa đến 40 năm.. - 隋朝灭亡于公元六一八年。 Triều Tùy sụp đổ vào năm 618.
Ý nghĩa của 隋 khi là Danh từ
✪ triều đại nhà Tuỳ (công nguyên 581-618, Trung Quốc)
朝代名,公元581—618年,杨坚所建
- 隋朝 建立 于 公元 五 八一 年
- Triều Tùy được thành lập vào năm 581.
- 隋朝 统治 时间 不到 四十年
- Triều Tùy cai trị chưa đến 40 năm.
- 隋朝 灭亡 于 公元 六一 八年
- Triều Tùy sụp đổ vào năm 618.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ họ Tuỳ
姓
- 隋 先生 是 我 的 邻居
- Ông Tùy là hàng xóm của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隋
- 隋唐 之际 , 政局 不 稳
- Thời gian chuyển giao giữa Tùy và Đường, chính trị bất ổn.
- 隋 先生 是 我 的 邻居
- Ông Tùy là hàng xóm của tôi.
- 隋唐 以 还
- thời kỳ Tuỳ Đường về sau.
- 隋朝 灭亡 于 公元 六一 八年
- Triều Tùy sụp đổ vào năm 618.
- 隋朝 统治 时间 不到 四十年
- Triều Tùy cai trị chưa đến 40 năm.
- 王 教授 主讲 隋唐 文学
- Giáo sư Vương giảng chính văn học Tuỳ Đường.
- 隋朝 建立 于 公元 五 八一 年
- Triều Tùy được thành lập vào năm 581.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 隋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 隋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm隋›