Đọc nhanh: 隋唐 (đoạ đường). Ý nghĩa là: Nhà Tùy (581-617) và nhà Đường (618-907).
Ý nghĩa của 隋唐 khi là Danh từ
✪ Nhà Tùy (581-617) và nhà Đường (618-907)
Sui (581-617) and Tang dynasties (618-907)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隋唐
- 他 言辞 未免太 唐突
- Lời nói của anh ấy phóng đại hơi quá.
- 由 港人 推举 最 喜爱 的 十首 唐诗
- 10 bài thơ Đường được người Hồng Công bình chọn yêu thích nhất
- 没 人 会派 唐纳德 · 麦克斯韦 去 干什么 难活 的
- Không ai cử Donald Maxwell làm điều gì đó khó khăn.
- 努力 半天 唐然 无果
- Cố gắng nửa ngày nhưng không có kết quả.
- 隋唐 之际 , 政局 不 稳
- Thời gian chuyển giao giữa Tùy và Đường, chính trị bất ổn.
- 现在 距离 唐代 已经 有 一千多年
- Thời nay cách đời Đường đã hơn một nghìn năm.
- 我 在 练 唐手 道
- Tôi làm Tang Soo Do.
- 荒唐无稽
- vô cùng hoang đường
- 荒唐 之 言
- lời nói hoang đường
- 他 的 理由 很 荒唐
- Lý do của anh ta thật vô lý.
- 她 是 个 荒唐 的 人
- Cô ấy là một người vô lý.
- 这个 决定 很 荒唐
- Quyết định này thật hoang đường.
- 荒唐 的 皇帝 很 奢侈
- Hoàng đế phóng đãng rất xa hoa.
- 《 唐诗 别裁 》
- Đường thi biệt tài
- 这是 一首 唐诗
- Đây là một bài thơ Đường.
- 唐朝 有 很多 大 诗人 , 如 李白 、 杜甫 、 白居易 等
- thời Đường có nhiều nhà thơ lớn như Lí Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị...
- 唐代 诗人 中 , 李白 与 杜甫 齐名
- trong những nhà thơ đời Đường, Lí Bạch và Đỗ Phủ nổi tiếng ngang nhau.
- 隋唐 以 还
- thời kỳ Tuỳ Đường về sau.
- 王 教授 主讲 隋唐 文学
- Giáo sư Vương giảng chính văn học Tuỳ Đường.
- 这套 唐装 真是 与众不同 , 可以 告诉 我 在 哪个 商店 买 的 吗
- Bộ Đường phục này thật sự rất khác biệt, bạn có thể cho tôi biết tôi đã mua nó ở cửa hàng nào không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 隋唐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 隋唐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm唐›
隋›