Đọc nhanh: 随...随... (tuỳ tuỳ). Ý nghĩa là: cứ... là.... Ví dụ : - 大家随到随吃,不用等。 mọi người cứ đến là ăn, không cần đợi.. - 这几个文件随印随发。 Mấy văn kiện này cứ in là phát.
Ý nghĩa của 随...随... khi là Mệnh đề quan hệ
✪ cứ... là...
分别用在两个动词或动词性词组前面,表示后一动作紧接着前一动作而发生
- 大家 随到 随 吃 , 不用 等
- mọi người cứ đến là ăn, không cần đợi.
- 这 几个 文件 随印 随发
- Mấy văn kiện này cứ in là phát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随...随...
- 7 的 平方 是 49
- Bình phương của 7 là 49.
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 哥哥 属马 , 弟弟 属鸡
- Anh cầm tinh con ngựa, em cầm tinh con gà.
- 他 汗流浃背
- Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.
- 汗 从 毛孔 中 渗出
- Mồ hôi chảy ra từ lỗ chân lông.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 这个 老太婆 容易 迷糊
- Bà lão này dễ bị lúng túng.
- 拜年
- Chúc Tết.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- ` 啊 ' 、 ` 小心 ' 、 ` 哎哟 ' 都 是 感叹 词语
- "Ah!" "Cẩn thận!" "Ồi!" đều là các từ thán từ.
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 那镇位 於 伦敦 南面
- Thị trấn đó nằm ở phía nam London.
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 别 随意 抡 钱 享乐
- Đừng tiêu xài quá mức.
- 数百只 小艇 随同 这艘 班轮 驶入 港湾
- Hàng trăm chiếc thuyền nhỏ đi cùng chiếc thuyền lớn vào cảng.
- 国王 有 奴仆 们 随时 听 他 使唤
- Vua có các tôi tớ sẵn sàng tuân theo mọi lệnh vua ban.
- 大使馆 的 两名 随员 已 驱逐出境
- Hai thành viên đồng hành của đại sứ quán đã bị trục xuất khỏi nước này.
- 我 的 随身听 是 新 的
- máy nghe nhạc cầm tay của tôi là đồ mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 随...随...
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 随...随... . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm随›