Đọc nhanh: 隋唐演义 (đoạ đường diễn nghĩa). Ý nghĩa là: Kịch tính Lịch sử Tùy và Đường, tiểu thuyết của tác giả triều Thanh Chu Renhuo 褚人 獲 | 褚人 获.
Ý nghĩa của 隋唐演义 khi là Danh từ
✪ Kịch tính Lịch sử Tùy và Đường, tiểu thuyết của tác giả triều Thanh Chu Renhuo 褚人 獲 | 褚人 获
Dramatized History of Sui and Tang, novel by Qing dynasty author Chu Renhuo 褚人獲|褚人获 [Chǔ Rén huò]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隋唐演义
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 观摩演出
- xem biểu diễn học tập lẫn nhau
- 你 知道 他 曾 在 伦敦 表演 哈姆雷特 吗
- Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?
- 马拉松 演说 ( 英 marathon)
- diễn thuyết kiểu Ma-ra-tông; diễn thuyết dài dòng.
- 她 有 一个 义兄
- Cô ấy có một anh trai nuôi.
- 那个 演员 好帅 啊
- Người diễn viên kia đẹp trai quá!
- 他 言辞 未免太 唐突
- Lời nói của anh ấy phóng đại hơi quá.
- 原告 是 被告 的 反义字
- Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.
- 大字 足本 《 三国演义 》
- nguyên tác “Tam Quốc Diễn Nghĩa”
- 隋唐 之际 , 政局 不 稳
- Thời gian chuyển giao giữa Tùy và Đường, chính trị bất ổn.
- 隋唐 以 还
- thời kỳ Tuỳ Đường về sau.
- 把 古典小说 《 三国演义 》 改编 成 电视 连续剧
- Tiểu thuyết kinh điển “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đã được chuyển thể thành phim truyền hình.
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 王 教授 主讲 隋唐 文学
- Giáo sư Vương giảng chính văn học Tuỳ Đường.
- 有 的 老师 甚至 叫 小孩子 去 读 《 三国演义 》
- Một số giáo viên thậm chí còn yêu cầu trẻ đọc truyện “Tam Quốc Diễn Nghĩa”.
- 他 做 了 件 有 意义 的 事
- Anh ấy đã làm một việc có ý nghĩa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 隋唐演义
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 隋唐演义 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
唐›
演›
隋›