suí

Từ hán việt: 【tuỳ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuỳ). Ý nghĩa là: theo; đi theo; cùng với, thuận; thuận theo; nghe theo; tuân theo, tuỳ; tuỳ ý; tuỳ tiện; tùy thích. Ví dụ : - 。 Anh ấy theo thầy giáo đến phòng học.. - 。 Con mèo nhỏ đi theo chủ về nhà.. - 。 Anh ấy thuận theo sắp xếp của bố mẹ.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Giới từ
Phó từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

theo; đi theo; cùng với

跟从

Ví dụ:
  • - 随着 suízhe 老师 lǎoshī 教室 jiàoshì

    - Anh ấy theo thầy giáo đến phòng học.

  • - 小猫 xiǎomāo 随着 suízhe 主人 zhǔrén 回家 huíjiā

    - Con mèo nhỏ đi theo chủ về nhà.

thuận; thuận theo; nghe theo; tuân theo

依从;顺从

Ví dụ:
  • - 随顺 suíshùn 父母 fùmǔ de 安排 ānpái

    - Anh ấy thuận theo sắp xếp của bố mẹ.

  • - 学生 xuésheng suí 老师 lǎoshī 的话 dehuà

    - Học sinh nghe theo lời thầy giáo.

tuỳ; tuỳ ý; tuỳ tiện; tùy thích

任凭;由着

Ví dụ:
  • - 去不去 qùbùqù suí ba

    - Đi hay không là tuỳ anh.

  • - xiǎng zuò 什么 shénme jiù suí

    - Bạn muốn làm gì thì tuỳ bạn.

giống; như (ngoại hình; tính tình)

(长相、性情跟长辈)相像

Ví dụ:
  • - de 性情 xìngqíng suí 母亲 mǔqīn

    - Tính tình của anh ấy giống mẹ.

  • - zhè 孩子 háizi suí 爸爸 bàba

    - Đứa trẻ này giống bố nó.

Ý nghĩa của khi là Giới từ

tiện; thuận

顺便,趁着做一件事的方便(做另一件事)

Ví dụ:
  • - 出门时 chūménshí 随手关灯 suíshǒuguāndēng

    - Ra khỏi phòng thì tiện tay tắt đèn.

  • - 随手关门 suíshǒuguānmén 保持 bǎochí 安静 ānjìng

    - Tiện tay đóng cửa lại, giữ yên tĩnh.

theo; tuỳ; tùy thuộc vào

引进动作行为所依赖的条件

Ví dụ:
  • - suí 感觉 gǎnjué zuò 决定 juédìng

    - Anh ấy quyết định theo cảm giác.

  • - chuán 随风 suífēng 顺利 shùnlì 航行 hángxíng

    - Thuyền di chuyển thuận lợi theo gió.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

ngay; lập tức; ngay lập tức

前后连用,表示一个动作跟着另一个动作

Ví dụ:
  • - 随叫随到 suíjiàosuídào 不用 bùyòng 担心 dānxīn

    - Tôi lập tức đến ngay khi bạn gọi.

  • - 随想 suíxiǎng 随说 suíshuō 从不 cóngbù 犹豫 yóuyù

    - Anh ấy nghĩ gì nói nấy ngay, không do dự.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Tuỳ

Ví dụ:
  • - suí 先生 xiānsheng shì de 朋友 péngyou

    - Ông Tùy là bạn của tôi.

  • - suí 先生 xiānsheng shì de 老师 lǎoshī

    - Ông Tùy là giáo viên của tôi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

随 + 着 + Tân ngữ

trợ từ động thái "着"

Ví dụ:
  • - 随着 suízhe 音乐 yīnyuè 唱起 chàngqǐ le

    - Anh ấy hát theo nhạc.

  • - 彩旗 cǎiqí 随着 suízhe fēng 飘扬 piāoyáng

    - Những lá cờ đủ màu sắc tung bay theo gió.

So sánh, Phân biệt với từ khác

跟 vs 随

Giải thích:

"" và "" đều là động từ, thường được theo sau bởi "".

随 vs 随着

Giải thích:

Giống:
"" và "" có nghĩa tương tự nhau.
Khác:
"" thường được sử dụng ở mệnh đề trước, hoặc trước động từ biểu thị trong một số trường hợp nhất định, có thể xuất hiện tình huống và kết quả khác.
-"" còn có nghĩa là phục tùng, cam chịu, nhân tiện, nhưng "" không có nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zài 战后 zhànhòu de 波斯尼亚 bōsīníyà 随处可见 suíchùkějiàn

    - Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh

  • - 随手 suíshǒu huà de chāo 椭圆 tuǒyuán 黎曼 límàn 曲面 qǔmiàn 而已 éryǐ

    - Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.

  • - bié 随便 suíbiàn duì rén a

    - Đừng tùy tiện cà khịa người ta nhé.

  • - 不要 búyào 随便 suíbiàn 打赌 dǎdǔ ya

    - Đừng tùy tiện cá cược nhé.

  • - 大雨 dàyǔ 伴随 bànsuí zhe 电闪雷鸣 diànshǎnléimíng

    - Mưa lớn kèm theo sấm chớp.

  • - 他们 tāmen 小两口 xiǎoliǎngkǒu 恩恩爱爱 ēnēnàiai 夫唱妇随 fūchàngfùsuí

    - Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.

  • - 他们 tāmen 小两口 xiǎoliǎngkǒu 恩恩爱爱 ēnēnàiai 夫唱妇随 fūchàngfùsuí

    - Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.

  • - 李教授 lǐjiàoshòu 水洁冰清 shuǐjiébīngqīng 从不 cóngbù 随波逐流 suíbōzhúliú 一直 yìzhí dōu 受到 shòudào 学生 xuésheng men de 爱戴 àidài

    - Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.

  • - 话剧 huàjù 也好 yěhǎo 京剧 jīngjù 也好 yěhǎo 随便 suíbiàn 什么 shénme dōu 爱看 àikàn

    - Kịch nói cũng được, kinh kịch cũng được, bất cứ loại kịch nào anh ấy cũng đều thích.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 跟随 gēnsuí 酒神 jiǔshén 巴克斯 bākèsī 意大利 yìdàlì 教皇 jiàohuáng

    - Chúng ta nên đi với tư cách là Bacchus và Sergius.

  • - yào 随意 suíyì jiù 他人 tārén

    - Đừng tùy tiện vu oan người khác.

  • - zhè duì 恋人 liànrén 形影相随 xíngyǐngxiāngsuí 令人羡慕 lìngrénxiànmù

    - Cặp đôi này như hình với bóng, thật đáng ngưỡng mộ.

  • - 随手关门 suíshǒuguānmén 保持 bǎochí 安静 ānjìng

    - Tiện tay đóng cửa lại, giữ yên tĩnh.

  • - 邻居 línjū wèi rén 随和 suíhé

    - Hàng xóm dễ gần.

  • - 安眠药 ānmiányào shì 处方药 chǔfāngyào 不能 bùnéng 随便 suíbiàn 出售 chūshòu

    - Thuốc ngủ là thuốc kê đơn, không được bán một cách tùy tiện

  • - 随顺 suíshùn 父母 fùmǔ de 安排 ānpái

    - Anh ấy thuận theo sắp xếp của bố mẹ.

  • - 可以 kěyǐ 随意 suíyì 安排 ānpái de 时间 shíjiān

    - Bạn có thể tùy ý sắp xếp thời gian của mình.

  • - 随便 suíbiàn 闲谈 xiántán

    - trò chuyện tuỳ thích.

  • - bié 随意 suíyì lūn qián 享乐 xiǎnglè

    - Đừng tiêu xài quá mức.

  • - suí 先生 xiānsheng shì de 朋友 péngyou

    - Ông Tùy là bạn của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 随

Hình ảnh minh họa cho từ 随

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 随 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
    • Pinyin: Suí
    • Âm hán việt: Tuỳ
    • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLYKB (弓中卜大月)
    • Bảng mã:U+968F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao