Hán tự: 随
Đọc nhanh: 随 (tuỳ). Ý nghĩa là: theo; đi theo; cùng với, thuận; thuận theo; nghe theo; tuân theo, tuỳ; tuỳ ý; tuỳ tiện; tùy thích. Ví dụ : - 他随着老师去教室。 Anh ấy theo thầy giáo đến phòng học.. - 小猫随着主人回家。 Con mèo nhỏ đi theo chủ về nhà.. - 他随顺父母的安排。 Anh ấy thuận theo sắp xếp của bố mẹ.
Ý nghĩa của 随 khi là Động từ
✪ theo; đi theo; cùng với
跟从
- 他 随着 老师 去 教室
- Anh ấy theo thầy giáo đến phòng học.
- 小猫 随着 主人 回家
- Con mèo nhỏ đi theo chủ về nhà.
✪ thuận; thuận theo; nghe theo; tuân theo
依从;顺从
- 他 随顺 父母 的 安排
- Anh ấy thuận theo sắp xếp của bố mẹ.
- 学生 随 老师 的话
- Học sinh nghe theo lời thầy giáo.
✪ tuỳ; tuỳ ý; tuỳ tiện; tùy thích
任凭;由着
- 去不去 随 你 吧
- Đi hay không là tuỳ anh.
- 你 想 做 什么 就 随 你
- Bạn muốn làm gì thì tuỳ bạn.
✪ giống; như (ngoại hình; tính tình)
(长相、性情跟长辈)相像
- 他 的 性情 随 他 母亲
- Tính tình của anh ấy giống mẹ.
- 这 孩子 随 他 爸爸
- Đứa trẻ này giống bố nó.
Ý nghĩa của 随 khi là Giới từ
✪ tiện; thuận
顺便,趁着做一件事的方便(做另一件事)
- 出门时 随手关灯
- Ra khỏi phòng thì tiện tay tắt đèn.
- 随手关门 , 保持 安静
- Tiện tay đóng cửa lại, giữ yên tĩnh.
✪ theo; tuỳ; tùy thuộc vào
引进动作行为所依赖的条件
- 他 随 感觉 做 决定
- Anh ấy quyết định theo cảm giác.
- 船 随风 顺利 航行
- Thuyền di chuyển thuận lợi theo gió.
Ý nghĩa của 随 khi là Phó từ
✪ ngay; lập tức; ngay lập tức
前后连用,表示一个动作跟着另一个动作
- 我 随叫随到 , 不用 担心
- Tôi lập tức đến ngay khi bạn gọi.
- 他 随想 随说 , 从不 犹豫
- Anh ấy nghĩ gì nói nấy ngay, không do dự.
Ý nghĩa của 随 khi là Danh từ
✪ họ Tuỳ
姓
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
- 随 先生 是 我 的 老师
- Ông Tùy là giáo viên của tôi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 随
✪ 随 + 着 + Tân ngữ
trợ từ động thái "着"
- 他 随着 音乐 唱起 了 歌
- Anh ấy hát theo nhạc.
- 彩旗 随着 风 飘扬
- Những lá cờ đủ màu sắc tung bay theo gió.
So sánh, Phân biệt 随 với từ khác
✪ 跟 vs 随
✪ 随 vs 随着
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 别 随便 怼 人 啊
- Đừng tùy tiện cà khịa người ta nhé.
- 不要 随便 打赌 呀
- Đừng tùy tiện cá cược nhé.
- 大雨 伴随 着 电闪雷鸣
- Mưa lớn kèm theo sấm chớp.
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 话剧 也好 , 京剧 也好 , 随便 什么 戏 , 他 都 爱看
- Kịch nói cũng được, kinh kịch cũng được, bất cứ loại kịch nào anh ấy cũng đều thích.
- 我们 应该 跟随 酒神 巴克斯 和 意大利 教皇
- Chúng ta nên đi với tư cách là Bacchus và Sergius.
- 莫 要 随意 倃 他人
- Đừng tùy tiện vu oan người khác.
- 这 对 恋人 形影相随 , 令人羡慕
- Cặp đôi này như hình với bóng, thật đáng ngưỡng mộ.
- 随手关门 , 保持 安静
- Tiện tay đóng cửa lại, giữ yên tĩnh.
- 邻居 为 人 随和
- Hàng xóm dễ gần.
- 安眠药 是 处方药 不能 随便 出售
- Thuốc ngủ là thuốc kê đơn, không được bán một cách tùy tiện
- 他 随顺 父母 的 安排
- Anh ấy thuận theo sắp xếp của bố mẹ.
- 你 可以 随意 安排 你 的 时间
- Bạn có thể tùy ý sắp xếp thời gian của mình.
- 随便 闲谈
- trò chuyện tuỳ thích.
- 别 随意 抡 钱 享乐
- Đừng tiêu xài quá mức.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 随
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 随 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm随›