Đọc nhanh: 除了 (trừ liễu). Ý nghĩa là: ngoài ra; trừ ra; ngoại trừ, ngoài... ra, ngoài... ra thì chỉ có... (dùng với'就是' biểu thị không phải thế này thì thế kia). Ví dụ : - 除了我,他们都去了。 Ngoài tôi ra thì bọn họ đều đã đi.. - 除了你,我们都知道了。 Ngoài bạn ra thì chúng tôi đều biết hết rồi.. - 除了奶茶,别的我都不爱喝。 Ngoài trà sữa ra thì tôi không thích uống cái khác.
Ý nghĩa của 除了 khi là Giới từ
✪ ngoài ra; trừ ra; ngoại trừ
表示所说的不计算在内
- 除了 我 , 他们 都 去 了
- Ngoài tôi ra thì bọn họ đều đã đi.
- 除了 你 , 我们 都 知道 了
- Ngoài bạn ra thì chúng tôi đều biết hết rồi.
- 除了 奶茶 , 别的 我 都 不 爱喝
- Ngoài trà sữa ra thì tôi không thích uống cái khác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ ngoài... ra
跟''还、也、只、''连用,表示在什么之外,还有别的
- 除了 汉语 , 我 还 会 说 英语
- Ngoài tiếng Trung ra, tôi còn biết nói tiếng Anh.
- 除了 老鼠 , 蛇 也 很 可怕
- Ngoài chuột ra, rắn cũng rất đáng sợ.
- 除了 西瓜 , 草莓 也 很甜
- Ngoài dưa hấu ra, dâu tây cũng rất ngọt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ ngoài... ra thì chỉ có... (dùng với'就是' biểu thị không phải thế này thì thế kia)
跟''就是''连用,表示不这样就那样
- 她 每天 除了 吃 就是 睡
- Cô ấy mỗi ngày ngoài ăn ra thì chỉ có ngủ.
- 他 除了 玩 手机 就是 看电视
- Cậu ta ngoài chơi điện thoại ra thì chỉ có xem ti-vi.
- 她 除了 学习 就是 看书
- Cô ấy ngoài học ra thì chỉ có đọc sách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 除了
✪ 除了… (+ 以外/之外), (Chủ ngữ +)都/还/也…
ngoài...ra, ...đều/còn/cũng...
- 除了 他 以外 , 大家 都 来 了
- Ngoại trừ anh ấy, mọi người đều đã đến.
- 除了 听 音乐 , 他 还 喜欢 看书
- Ngoài nghe nhạc ra, anh ấy còn thích đọc sách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 除了
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 清除 了 所有 的 障碍物
- Đã loại bỏ tất cả chướng ngại vật.
- 除了 几处 擦伤 外 , 我 安然无恙
- Ngoại trừ một vài vết xước thì tôi vẫn ổn.
- 我 安装 杀毒软件 , 清除 了 电脑病毒
- Tôi đã cài đặt phần mềm diệt virus và diệt virus máy tính.
- 除了 汉语 , 我 还 会 说 英语
- Ngoài tiếng Trung ra, tôi còn biết nói tiếng Anh.
- 贞德 在 1429 年率 大军 解除 了 英军 对 奥尔良 的 围攻
- Joan of Arc lead a large army in 1429 to lift the siege of the English on Orleans.
- 我 真 后悔 以前 没 把 你 拉 黑 只是 删除 好友 太 便宜 你 了
- Thật sự hối hận vì trước đây không block bạn mà chỉ hủy kết bạn quá lời cho bạn rồi
- 除了 胡说八道 , 他 没 别的 事干
- Anh ta không có gì để làm ngoài việc nói những lời lung tung.
- 除了 老鼠 , 蛇 也 很 可怕
- Ngoài chuột ra, rắn cũng rất đáng sợ.
- 除了 苹果 以外 , 我 还 喜欢 香蕉
- Ngoài táo ra, tôi còn thích chuối nữa.
- 除了 汉语 以外 , 我 还学 英语
- Ngoài tiếng Trung ra, tôi còn học tiếng Anh nữa.
- 害 我 白 穿 紧身衣 白喷 除臭剂 了
- Bây giờ tôi đang mặc áo khoác và chất khử mùi mà không có lý do.
- 除了 将 你 降职 之外 我 别无选择
- Tôi không có lựa chọn nào khác ngoài việc giáng chức cho bạn
- 孩子 入托 了 , 解除 了 家长 上班 的 后顾之忧
- con đi gởi rồi, trút được nỗi lo đi làm của người lớn.
- 自从 废除 了 农奴制 , 受苦 的 藏族同胞 就 过 上 了 幸福 的 生活
- Kể từ khi chế độ nông nô bị xóa bỏ, đồng bào Tây Tạng đau khổ đã sống một cuộc sống hạnh phúc
- 计划 免除 了 灾难 的 风险
- Kế hoạch đã giảm thiểu rủi ro thảm họa.
- 除了 我们 穿着 衣服 蒸 桑拿
- Ngoại trừ việc chúng tôi mặc áo sơ mi trong phòng tắm hơi.
- 他 因为 作弊 被 开除 了
- Anh ấy bị đuổi việc vì gian lận.
- 你 被 扣除 了 5 分 优雅
- Bạn bị trừ 5 điểm thanh lịch.
- 他 被 作家协会 开除 了
- Anh ta đã bị trục xuất khỏi hội nhà văn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 除了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 除了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
除›