Đọc nhanh: 阴凉儿 (âm lương nhi). Ý nghĩa là: chỗ râm.
Ý nghĩa của 阴凉儿 khi là Danh từ
✪ chỗ râm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴凉儿
- 清凉 的 薄荷 味儿
- mùi bạc hà mát lạnh.
- 找个 阴凉 儿歇 一歇
- Tìm bóng râm nghỉ một chút đi.
- 找个 荫凉 的 地方 坐 着 歇会儿
- Tìm chỗ nào râm mát ngồi nghỉ ngơi lúc.
- 他 脸上 阴沉沉 的 , 一点儿 笑容 也 没有
- sắc mặt anh ấy u ám, một nụ cười cũng không có.
- 灰壤 , 灰化土 一种 淋洗 的 土壤 , 主要 形成 于 阴凉 而 湿润 的 地带
- 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.
- 爹 这么 一说 , 我 就 凉了半截 儿
- nghe cha nói như vậy, tôi chán nản cả buổi trời.
- 在 凉拌菜 上淋上 点儿 香油
- Đổ một chút dầu mè lên món rau trộn.
- 我们 在 树阴 下 乘凉
- Chúng tôi ngồi dưới bóng cây để tránh nóng.
- 天气 一会儿 晴 一会儿 阴
- trời lúc nắng lúc râm
- 到 树阴 下 凉快 一下
- Đến bóng râm hóng mát một lát.
- 树下 有 一块 阴凉
- Dưới gốc cây có một khoảng bóng râm.
- 这棵 树下 很 阴凉
- Dưới gốc cây này rất mát mẻ.
- 树阴 底下 要 凉快 得 多
- Dưới bóng cây có lẽ mát mẻ hơn nhiều.
- 棕榈树 下 有 很多 阴凉 地
- Dưới cây cọ có nhiều chỗ mát mẻ.
- 蘑菇 生长 在 阴凉 的 地方
- Nấm mọc ở nơi râm mát.
- 茶太烫 了 , 凉 会儿 再 喝
- Trà quá nóng, để nguội một lát rồi uống
- 天气 凉 了 , 还是 多 穿 点儿 吧
- Trời lạnh rồi, nên mặc thêm quần áo vào.
- 在 阴凉处 存放 食物
- Để thực phẩm ở nơi mát mẻ.
- 在 这里 凉快 一会儿 吧
- Ở đây hóng mát một lúc đi.
- 在 酷日 下 , 人们 都 躲 在 阴凉处
- Dưới ánh nắng gay gắt, mọi người đều trốn ở chỗ mát mẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阴凉儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阴凉儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
凉›
阴›