fáng

Từ hán việt: 【phòng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phòng). Ý nghĩa là: Bảo vệ; chống lại; Phòng ngừa; đề phòng, phòng thủ; phòng ngự, đê; đê điều. Ví dụ : - 。 Tập thể dục nhiều có lợi cho việc phòng bệnh.. - 。 Khi mua sắm phải cẩn thận đề phòng hàng giả mạo.. - 。 Ăn nhiều rau có thể giúp phòng chống ung thư.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

Bảo vệ; chống lại; Phòng ngừa; đề phòng

防备

Ví dụ:
  • - duō 锻炼 duànliàn 有助于 yǒuzhùyú 防病 fángbìng

    - Tập thể dục nhiều có lợi cho việc phòng bệnh.

  • - 购物 gòuwù 时要 shíyào 谨防假冒 jǐnfángjiǎmào 商品 shāngpǐn

    - Khi mua sắm phải cẩn thận đề phòng hàng giả mạo.

  • - duō chī 蔬菜 shūcài 帮助 bāngzhù 防癌 fángái

    - Ăn nhiều rau có thể giúp phòng chống ung thư.

  • - 防晒 fángshài

    - Chống nắng

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

phòng thủ; phòng ngự

防守;防御

Ví dụ:
  • - 国防 guófáng shì 国家 guójiā de 安全 ānquán 保障 bǎozhàng

    - Quốc phòng là sự đảm bảo an toàn của quốc gia.

  • - céng zài 边防 biānfáng 服役 fúyì

    - Anh ấy từng phục vụ ở biên phòng.

đê; đê điều

堤;挡水的建筑物

Ví dụ:
  • - zhè tiáo 堤防 dīfáng 保护 bǎohù zhe 村庄 cūnzhuāng 安全 ānquán

    - Con đê này bảo vệ an toàn của làng.

  • - 加固 jiāgù 堤防 dīfáng 抵御 dǐyù 洪水 hóngshuǐ 来袭 láixí

    - Củng cố đê điều chống nước lũ đến tấn công.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

防 + 得/不 + 了/住

Ví dụ:
  • - 家门 jiāmén 防得 fángdé le 小偷 xiǎotōu ma

    - Cửa nhà bạn có chống được trộm không?

  • - 有些 yǒuxiē 骗子 piànzi 防也防 fángyěfáng 不住 búzhù

    - Có một số kẻ lừa đảo muốn phòng cũng không được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 干净 gānjìng de 亚麻布 yàmábù néng 防止 fángzhǐ 房间 fángjiān 发霉 fāméi

    - Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.

  • - 桌面 zhuōmiàn xuǎn 防水 fángshuǐ 胶剂 jiāojì

    - Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.

  • - 河防 héfáng 工程 gōngchéng

    - công trình phòng lũ

  • - 河防 héfáng 主力 zhǔlì

    - chủ lực phòng ngự Hoàng Hà

  • - 防盗门 fángdàomén

    - cửa chống trộm

  • - 防风林 fángfēnglín

    - rừng chắn gió

  • - 防风林 fángfēnglín dài

    - dải rừng ngăn gió.

  • - 防护林带 fánghùlíndài

    - dải rừng bảo hộ.

  • - 防沙林 fángshālín dài

    - dải rừng chặn cát.

  • - 护林防火 hùlínfánghuǒ

    - bảo hộ rừng và phòng hoả

  • - 防御 fángyù 海寇 hǎikòu 边疆 biānjiāng

    - Phòng vệ cướp biển bảo vệ biên cương.

  • - 防止 fángzhǐ 森林 sēnlín 火灾 huǒzāi

    - Phòng chống nạn cháy rừng.

  • - 戍边 shùbiān ( 驻防 zhùfáng 边境 biānjìng )

    - đóng giữ nơi biên cương.

  • - 防守 fángshǒu 边境 biānjìng

    - phòng thủ biên giới.

  • - 边防战士 biānfángzhànshì

    - chiến sĩ biên phòng

  • - 防冻剂 fángdòngjì

    - thuốc chống đóng băng.

  • - 抑制 yìzhì 癌细胞 áixìbāo 有效 yǒuxiào 防癌 fángái 抗癌 kàngái

    - Ức chế tế bào ung thư, ngăn ngừa ung thư hiệu quả

  • - duō chī 蔬菜 shūcài 帮助 bāngzhù 防癌 fángái

    - Ăn nhiều rau có thể giúp phòng chống ung thư.

  • - 可以 kěyǐ 抵抗 dǐkàng 衰老 shuāilǎo 抵抗 dǐkàng 细菌 xìjūn 降血脂 jiàngxuèzhī 抗癌 kàngái 防藕齿 fángǒuchǐ 功效 gōngxiào

    - Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。

  • - 我们 wǒmen yào 防止 fángzhǐ 敌人 dírén 抄袭 chāoxí

    - Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 防

Hình ảnh minh họa cho từ 防

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 防 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng
    • Âm hán việt: Phòng
    • Nét bút:フ丨丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLYHS (弓中卜竹尸)
    • Bảng mã:U+9632
    • Tần suất sử dụng:Rất cao