gōng

Từ hán việt: 【công】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công). Ý nghĩa là: đánh; tấn công; tiến đánh; công, công kích; chỉ trích; phản đối, nghiên cứu; học. Ví dụ : - 。 Chúng tôi chuẩn bị tấn công.. - 。 Quân địch bắt đầu tấn công.. - 。 Mọi người chỉ trích lỗi của anh ấy.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đánh; tấn công; tiến đánh; công

攻打; 进攻 (跟''守''相对)

Ví dụ:
  • - 我方 wǒfāng 准备 zhǔnbèi 进攻 jìngōng

    - Chúng tôi chuẩn bị tấn công.

  • - 敌军 díjūn 开始 kāishǐ 发起 fāqǐ gōng

    - Quân địch bắt đầu tấn công.

công kích; chỉ trích; phản đối

对别人的过失、错误进行指责或对别人的议论进行驳斥

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā gōng de 错误 cuòwù

    - Mọi người chỉ trích lỗi của anh ấy.

  • - 他攻 tāgōng de 看法 kànfǎ

    - Anh ấy phản đối ý kiến của tôi.

  • - gōng 不负责任 bùfùzérèn

    - Cô ấy chỉ trích anh ấy vô trách nhiệm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nghiên cứu; học

致力研究; 学习

Ví dụ:
  • - shì 专攻 zhuāngōng 地质学 dìzhìxué de

    - Anh ấy chuyên nghiên cứu địa chất học.

  • - 我们 wǒmen 攻新 gōngxīn 技术 jìshù

    - Chúng tôi học kỹ thuật mới.

  • - gōng 外语 wàiyǔ 下苦功 xiàkǔgōng

    - Cô ấy học ngoại ngữ rất chăm chỉ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 不顾一切 bùgùyīqiè xiàng 攻击者 gōngjīzhě 哀求 āiqiú

    - Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.

  • - 现在 xiànzài gāi 艾奥瓦 àiàowǎ 老师 lǎoshī 接受 jiēshòu 丛林 cónglín 反攻 fǎngōng le

    - Vì vậy, đó là mùa mở cửa của Hoa hậu Iowa.

  • - 万岁 wànsuì 日本 rìběn rén zài 进攻 jìngōng shí de 呐喊 nàhǎn huò 爱国 àiguó de 欢呼 huānhū

    - Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.

  • - 齐国 qíguó 大军 dàjūn 进攻 jìngōng 鲁国 lǔguó

    - nước Tề tấn công nước Lỗ.

  • - 海盗 hǎidào zài 海上 hǎishàng 攻击 gōngjī 船只 chuánzhī

    - Hải tặc tấn công tàu trên biển.

  • - 攻守同盟 gōngshǒutóngméng

    - tổ chức đồng minh tiến công và phòng thủ.

  • - 人身攻击 rénshēngōngjī

    - công kích cá nhân; xâm phạm thân thể

  • - 我们 wǒmen zài 沼泽地 zhǎozédì 受到 shòudào 蚊子 wénzi de 围攻 wéigōng

    - Chúng tôi bị tấn công bởi muỗi trong đầm lầy.

  • - yóu 左翼 zuǒyì 进攻 jìngōng

    - tiến công từ bên trái

  • - 攻坚战 gōngjiānzhàn

    - đánh công sự kiên cố của địch; trận công kiên

  • - 攻心 gōngxīn 战术 zhànshù

    - chiến thuật tâm lý chiến

  • - 总攻 zǒnggōng lìng

    - lệnh tổng tiến công

  • - 贞德 zhēndé zài 1429 年率 niánlǜ 大军 dàjūn 解除 jiěchú le 英军 yīngjūn duì 奥尔良 àoěrliáng de 围攻 wéigōng

    - Joan of Arc lead a large army in 1429 to lift the siege of the English on Orleans.

  • - 对方 duìfāng zài 我队 wǒduì 球员 qiúyuán 勇猛 yǒngměng de 攻击 gōngjī xià 丧失 sàngshī le 防守 fángshǒu 能力 nénglì 终于 zhōngyú bèi 打败 dǎbài

    - Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.

  • - 攻击 gōngjī 敌人 dírén 阵地 zhèndì

    - Tiến công vào trận địa địch.

  • - 大举进攻 dàjǔjìngōng

    - tiến hành tổng tiến công; tiến công ồ ạt.

  • - 一连 yīlián cóng 正面 zhèngmiàn 进攻 jìngōng 二连 èrlián 三连 sānlián 侧面 cèmiàn 包抄 bāochāo

    - đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).

  • - 采取 cǎiqǔ 攻势 gōngshì

    - chọn thế tiến công

  • - 攻取 gōngqǔ 据点 jùdiǎn

    - đánh chiếm cứ điểm

  • - de 攻击 gōngjī 失败 shībài le

    - Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 攻

Hình ảnh minh họa cho từ 攻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 攻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MOK (一人大)
    • Bảng mã:U+653B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao