扪心无愧 ménxīn wúkuì

Từ hán việt: 【môn tâm vô quý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "扪心无愧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (môn tâm vô quý). Ý nghĩa là: (văn học) nhìn vào trái tim của một người, không xấu hổ (thành ngữ); với lương tâm trong sáng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 扪心无愧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 扪心无愧 khi là Thành ngữ

(văn học) nhìn vào trái tim của một người, không xấu hổ (thành ngữ); với lương tâm trong sáng

lit. look into one's heart, no shame (idiom); with a clear conscience

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扪心无愧

  • - 无愧于 wúkuìyú 这一 zhèyī 殊荣 shūróng

    - Anh ấy xứng đáng vinh dự này.

  • - 心无 xīnwú 结怨 jiéyuàn kǒu 烦言 fányán

    - lòng không oán hận, miệng không có lời phiền.

  • - 有口无心 yǒukǒuwúxīn ( zhǐ 心直口快 xīnzhíkǒukuài )

    - miệng bô bô, bụng vô tâm

  • - ān néng 若无其事 ruòwúqíshì 开始 kāishǐ 安安心心 ānānxīnxīn 过日子 guòrìzi ān néng 若无其事 ruòwúqíshì

    - anh ấy bắt đầu sống ổn định

  • - 装作 zhuāngzuò 若无其事 ruòwúqíshì 藉以 jièyǐ 掩饰 yǎnshì 内心 nèixīn de 不安 bùān

    - Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.

  • - 饱食终日 bǎoshízhōngrì 无所用心 wúsuǒyòngxīn

    - no bụng cả ngày, không cần quan tâm điều gì nữa.

  • - 无法 wúfǎ 忘记 wàngjì 心中 xīnzhōng de 心事 xīnshì

    - Cô ấy không thể quên nỗi băn khoăn trong lòng.

  • - 明白 míngbai le 自己 zìjǐ de duì 内心 nèixīn 深自 shēnzì 愧恨 kuìhèn

    - anh ấy biết rõ mình không đúng, trong lòng tự cảm thấy xấu hổ và ân hận vô cùng.

  • - 无动 wúdòng zhōng 使 shǐ 心中 xīnzhōng de 怨恨 yuànhèn 火上加油 huǒshàngjiāyóu

    - Anh ta vô cảm đối với sự oán hận trong trái tim cô ấy, làm cho ngọn lửa oán hận trong cô ấy càng thêm bùng cháy.

  • - 那些 nèixiē 无悔 wúhuǐ de 日子 rìzi a 镌刻 juānkè zhe 我们 wǒmen 最美 zuìměi zuì 真的 zhēnde 心灵 xīnlíng

    - Những ngày tháng không hối tiếc đó đã khắc sâu vào trái tim đẹp đẽ và chân thật nhất của chúng ta.

  • - 心中 xīnzhōng 无著 wúzhù 感到 gǎndào 十分 shífēn 迷茫 mímáng

    - Anh ấy trong tim không có chỗ nương tựa, cảm thấy rất mơ hồ.

  • - 感愧 gǎnkuì 交织 jiāozhī zài 心头 xīntóu

    - Cảm giác hổ thẹn đan xen trong lòng.

  • - méi 觉得 juéde 无聊 wúliáo 相反 xiāngfǎn hěn 开心 kāixīn

    - Tôi không cảm thấy buồn chán. Ngược lại, tôi lại thấy rất vui.

  • - 有心 yǒuxīn 栽花 zāihuā 花不发 huābùfā 无心插柳柳成荫 wúxīnchāliǔliǔchéngyīn

    - Có lòng trồng hoa hoa chẳng nở, vô tình cắm liễu liễu lại xanh

  • - 世上无难事 shìshàngwúnánshì 只怕有心人 zhǐpàyǒuxīnrén

    - không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền (trên đời không có việc gì khó, chỉ sợ người có quyết tâm.).

  • - 无须 wúxū 操心 cāoxīn

    - không cần lo; khỏi phải lo.

  • - 始终 shǐzhōng 问心无愧 wènxīnwúkuì

    - Anh ấy trước nay không thẹn với lòng.

  • - 问心无愧 wènxīnwúkuì

    - tự hỏi lòng không thấy hổ thẹn; không thẹn với lòng.

  • - 问心无愧 wènxīnwúkuì

    - hỏi lòng không thẹn.

  • - 我为 wǒwèi 这事花 zhèshìhuā le 很多 hěnduō 精力 jīnglì 虽然 suīrán méi 办好 bànhǎo què 问心无愧 wènxīnwúkuì

    - Tôi vì chuyện này mà đã bỏ ra bao tâm sức, mặc dù chưa làm tốt nhưng cũng không thẹn với lòng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 扪心无愧

Hình ảnh minh họa cho từ 扪心无愧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扪心无愧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Kuì
    • Âm hán việt: Quý
    • Nét bút:丶丶丨ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHI (心竹戈)
    • Bảng mã:U+6127
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:一丨一丶丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QLS (手中尸)
    • Bảng mã:U+626A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao