Đọc nhanh: 问案 (vấn án). Ý nghĩa là: thẩm vấn; xét hỏi; xét hỏi vụ án. Ví dụ : - 推问案情 xét hỏi tình tiết vụ án.. - 讯问案件 thẩm vấn vụ án
Ý nghĩa của 问案 khi là Danh từ
✪ thẩm vấn; xét hỏi; xét hỏi vụ án
审问案件
- 推 问 案情
- xét hỏi tình tiết vụ án.
- 讯问 案件
- thẩm vấn vụ án
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问案
- 她 被 要求 问案
- Cô ấy được yêu cầu thẩm vấn.
- 讯问 案件
- thẩm vấn vụ án
- 推 问 案情
- xét hỏi tình tiết vụ án.
- 警察 在 问 他 案情
- Cảnh sát đang thẩm vấn anh ta về vụ án.
- 这个 问题 的 答案 很 干脆 , 不 需要 过多 的 解释 , 一目了然
- Câu trả lời cho câu hỏi này rất thẳng thắn, không cần nhiều lời giải thích, lập tức có thể hiểu được.
- 这个 问题 的 答案 是 一般性 的
- Câu trả lời cho vấn đề này là tính chất chung.
- 她 晓得 这个 问题 的 答案
- Cô ấy biết câu trả lời cho vấn đề này.
- 那晚 您 问 我 的 问题 , 我 的 答案 是 : 很 抱歉 , 我 希望 后会无期 !
- Câu hỏi mà bạn đã hỏi tôi trong đêm đó, câu trả lời của tôi là: Tôi xin lỗi, tôi hy vọng sau này không gặp lại!
- 疑问 式 寻求 答案
- Thể nghi vấn tìm kiếm câu trả lời.
- 我 在 思索 问题 答案
- Tôi đang suy nghĩ đáp án câu hỏi.
- 问 了 多少 人 , 才 找到 答案
- Hỏi biết bao nhiêu người mới tìm được đáp án.
- 这个 问题 的 答案 明显 不 对
- Câu trả lời cho vấn đề này rõ ràng sai.
- 我们 针对 问题 提出 解决方案
- Chúng tôi đưa ra giải pháp nhắm vào vấn đề.
- 我 对 他 的 答案 有 疑问
- Tôi có nghi ngờ với đáp án của anh ấy.
- 这 两个 问题 的 答案 同
- Câu trả lời cho hai câu hỏi này giống nhau.
- 问题 的 答案 非常复杂
- Đáp án của vấn đề rất phức tạp.
- 问题 的 答案 启发 了 他
- Câu trả lời của câu hỏi đã khai sáng cho anh ấy.
- 两个 问题 有 相同 的 答案
- Hai câu hỏi có đáp án giống nhau.
- 他 琢磨 着 这个 问题 的 答案
- Anh ấy cân nhắc đáp án câu hỏi này.
- 我 不 知道 这个 问题 的 答案
- Tôi không biết đáp án của câu hỏi này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 问案
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 问案 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm案›
问›