Đọc nhanh: 动问 (động vấn). Ý nghĩa là: xin hỏi; xin vui lòng cho hỏi (lời nói khách sáo). Ví dụ : - 不敢动问,您是从北京来的吗? xin hỏi, ông ở Bắc Kinh đến phải không?
Ý nghĩa của 动问 khi là Động từ
✪ xin hỏi; xin vui lòng cho hỏi (lời nói khách sáo)
客套话,请问
- 不敢 动 问 , 您 是从 北京 来 的 吗
- xin hỏi, ông ở Bắc Kinh đến phải không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动问
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 附带 的 劳动
- lao động phụ
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 活动 涉及 的 问题 需要 重视
- Các vấn đề liên quan đến hoạt động cần được chú ý.
- 问 她 同 不 同意 你 扣动 扳机
- Xin phép cô ấy để bóp cò.
- 盲目行动 会 带来 问题
- Hành động mù quáng có thể gây ra vấn đề.
- 不敢 动 问 , 您 是从 北京 来 的 吗
- xin hỏi, ông ở Bắc Kinh đến phải không?
- 活动 以 问答 形式 进行
- Hoạt động tổ chức dưới dạng hỏi đáp.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 需要 活动 才能 解决问题
- Phải đút lót mới giải quyết được vấn đề.
- 解决问题 需要 动脑筋
- Giải quyết vấn đề cần dùng não.
- 当前 群众性 精神文明 创建活动 仍然 存在 一些 问题
- Hoạt động sáng tạo văn minh tinh thần đại chúng hiện nay vẫn còn tồn tại một số vấn đề.
- 大家 怀着 渴慕 的 心 情 访问 了 这位 劳动模范
- mọi người trong tâm trạng ngưỡng mộ đến thăm hỏi vị chiến sĩ thi đua này.
- 我 对 他 的 动机 有 疑问
- Tôi nghi ngờ động cơ của anh ấy.
- 她 怀着 激动 的 心情 领受 了 同事 们 的 慰问
- cô ấy đón nhận sự an ủi của các bạn đồng nghiệp trong tâm trạng xúc động cảm kích.
- 我们 需要 主动 解决问题
- Chúng ta cần chủ động giải quyết vấn đề.
- 果断 的 行动 可以 解决问题
- Hành động quyết đoán có thể giải quyết vấn đề.
- 遇见 老师 我们 需要 主动 问好
- Khi gặp thầy cô, chúng ta cần chủ động chào hỏi.
- 她 的 声音 天生 动听
- Giọng hát trời sinh của cô ấy rất hay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 动问
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 动问 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
问›