Hán tự: 答
Đọc nhanh: 答 (đáp). Ý nghĩa là: đáp; trả lời, báo đền; đáp đền; đền đáp. Ví dụ : - 这道题我答得不好。 Câu này tôi trả lời không được tốt.. - 请认真回答问题。 Hãy trả lời các câu hỏi một cách nghiêm túc.. - 他马上答了我的问题。 Anh ấy ngay lập tức trả lời câu hỏi của tôi.
Ý nghĩa của 答 khi là Động từ
✪ đáp; trả lời
回答
- 这道题 我 答得 不好
- Câu này tôi trả lời không được tốt.
- 请 认真 回答 问题
- Hãy trả lời các câu hỏi một cách nghiêm túc.
- 他 马上 答 了 我 的 问题
- Anh ấy ngay lập tức trả lời câu hỏi của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ báo đền; đáp đền; đền đáp
回报他人给予自己的恩惠;好处
- 他 用 礼物 来 答谢 朋友
- Anh ấy dùng quà để báo đáp lại bạn bè.
- 你 可以 通过 行动 来 答谢
- Bạn có thể báp đáp lại bằng hành động.
- 我 想 为 你 的 帮助 答谢
- Tôi muốn báo đáp lại sự giúp đỡ của bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 答 với từ khác
✪ 答 vs 答案
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 答
- 我 劝 了 他 半天 , 他 死活 不 答应
- tôi khuyên nó mãi, nó nhất định không chịu.
- 他 用 和蔼 的 态度 回答
- Ông ấy trả lời với giọng điệu rất thân thiện.
- 对答如流
- đối đáp trôi chảy
- 应答如流
- trả lời trôi chảy.
- 不爱 答理 人
- không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai.
- 她 怎么 能 爱答不理 的
- sao cô ấy có thể hờ hững vậy
- 理直气壮 地 回答
- Đường đường chính chính trả lời.
- 你 究竟 答应 不 答应
- Rốt cuộc anh có đồng ý không?
- 请 答理 我 提出 的 问题
- Xin hãy trả lời câu hỏi tôi đưa ra.
- 他 解答 得 不 清楚
- Anh ấy giải đáp không rõ ràng.
- 她 的 回答 不 对
- Câu trả lời của cô ấy không đúng.
- 答应 归 答应 , 办不办 就 难说 了
- Đồng ý thì đồng ý nhưng làm hay không thì khó nói.
- 答应 吧 , 办不到 不 答应 吧 , 又 有点 难为情
- nhận lời thì không làm được; không nhận lời thì hơi xấu hổ.
- 他 都 不 知道 答案
- Ngay cả anh ấy cũng không biết đáp án.
- 我 叫 了 他 两声 , 他 没 答理 我
- tôi gọi anh ấy mấy tiếng mà không trả lời.
- 路上 碰见 了 , 谁 也 没有 答理 谁
- gặp nhau trên đường chẳng ai để ý đến ai.
- 他 的 回答 回旋 不定
- Câu trả lời của anh ấy vòng vo không rõ ràng.
- 他 压根 不 知道 答案
- Anh ấy hoàn toàn không biết đáp án.
- 这道题 我 答得 不好
- Câu này tôi trả lời không được tốt.
- 工会 私立 公堂 解答 问题
- Công đoàn tự lập công đường để giải đáp vấn đề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 答
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 答 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm答›