Từ hán việt: 【đáp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đáp). Ý nghĩa là: đáp; trả lời, báo đền; đáp đền; đền đáp. Ví dụ : - 。 Câu này tôi trả lời không được tốt.. - 。 Hãy trả lời các câu hỏi một cách nghiêm túc.. - 。 Anh ấy ngay lập tức trả lời câu hỏi của tôi.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đáp; trả lời

回答

Ví dụ:
  • - 这道题 zhèdàotí 答得 dádé 不好 bùhǎo

    - Câu này tôi trả lời không được tốt.

  • - qǐng 认真 rènzhēn 回答 huídá 问题 wèntí

    - Hãy trả lời các câu hỏi một cách nghiêm túc.

  • - 马上 mǎshàng le de 问题 wèntí

    - Anh ấy ngay lập tức trả lời câu hỏi của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

báo đền; đáp đền; đền đáp

回报他人给予自己的恩惠;好处

Ví dụ:
  • - yòng 礼物 lǐwù lái 答谢 dáxiè 朋友 péngyou

    - Anh ấy dùng quà để báo đáp lại bạn bè.

  • - 可以 kěyǐ 通过 tōngguò 行动 xíngdòng lái 答谢 dáxiè

    - Bạn có thể báp đáp lại bằng hành động.

  • - xiǎng wèi de 帮助 bāngzhù 答谢 dáxiè

    - Tôi muốn báo đáp lại sự giúp đỡ của bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt với từ khác

答 vs 答案

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - quàn le 半天 bàntiān 死活 sǐhuó 答应 dāyìng

    - tôi khuyên nó mãi, nó nhất định không chịu.

  • - yòng 和蔼 héǎi de 态度 tàidù 回答 huídá

    - Ông ấy trả lời với giọng điệu rất thân thiện.

  • - 对答如流 duìdárúliú

    - đối đáp trôi chảy

  • - 应答如流 yìngdárúliú

    - trả lời trôi chảy.

  • - 不爱 bùài 答理 dālǐ rén

    - không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai.

  • - 怎么 zěnme néng 爱答不理 àidábùlǐ de

    - sao cô ấy có thể hờ hững vậy

  • - 理直气壮 lǐzhíqìzhuàng 回答 huídá

    - Đường đường chính chính trả lời.

  • - 究竟 jiūjìng 答应 dāyìng 答应 dāyìng

    - Rốt cuộc anh có đồng ý không?

  • - qǐng 答理 dālǐ 提出 tíchū de 问题 wèntí

    - Xin hãy trả lời câu hỏi tôi đưa ra.

  • - 解答 jiědá 清楚 qīngchu

    - Anh ấy giải đáp không rõ ràng.

  • - de 回答 huídá duì

    - Câu trả lời của cô ấy không đúng.

  • - 答应 dāyìng guī 答应 dāyìng 办不办 bànbùbàn jiù 难说 nánshuō le

    - Đồng ý thì đồng ý nhưng làm hay không thì khó nói.

  • - 答应 dāyìng ba 办不到 bànbúdào 答应 dāyìng ba yòu 有点 yǒudiǎn 难为情 nánwéiqíng

    - nhận lời thì không làm được; không nhận lời thì hơi xấu hổ.

  • - dōu 知道 zhīdào 答案 dáàn

    - Ngay cả anh ấy cũng không biết đáp án.

  • - jiào le 两声 liǎngshēng méi 答理 dālǐ

    - tôi gọi anh ấy mấy tiếng mà không trả lời.

  • - 路上 lùshàng 碰见 pèngjiàn le shuí 没有 méiyǒu 答理 dālǐ shuí

    - gặp nhau trên đường chẳng ai để ý đến ai.

  • - de 回答 huídá 回旋 huíxuán 不定 bùdìng

    - Câu trả lời của anh ấy vòng vo không rõ ràng.

  • - 压根 yàgēn 知道 zhīdào 答案 dáàn

    - Anh ấy hoàn toàn không biết đáp án.

  • - 这道题 zhèdàotí 答得 dádé 不好 bùhǎo

    - Câu này tôi trả lời không được tốt.

  • - 工会 gōnghuì 私立 sīlì 公堂 gōngtáng 解答 jiědá 问题 wèntí

    - Công đoàn tự lập công đường để giải đáp vấn đề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 答

Hình ảnh minh họa cho từ 答

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 答 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Dā , Dá
    • Âm hán việt: Đáp
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOMR (竹人一口)
    • Bảng mã:U+7B54
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa