Đọc nhanh: 错别字 (thác biệt tự). Ý nghĩa là: chữ viết nhầm; chữ viết sai. Ví dụ : - 改正错别字。 sửa những chữ sai và chữ viết lẫn.. - 有错别字的地方,请你做个记号。 những chỗ có chữ sai chữ nhầm, đề nghị anh đánh dấu lại.
Ý nghĩa của 错别字 khi là Danh từ
✪ chữ viết nhầm; chữ viết sai
错字和别字
- 改正 错别字
- sửa những chữ sai và chữ viết lẫn.
- 有 错别字 的 地方 , 请 你 做 个 记号
- những chỗ có chữ sai chữ nhầm, đề nghị anh đánh dấu lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错别字
- 我们 需要 分别 是非 对错
- Chúng ta cần phải phân biệt đúng và sai.
- 说话 别带 脏字 儿
- trò chuyện không nên dùng lời thô tục.
- 你 有没有 发现 别字 ?
- Bạn có phát hiện chữ sai không?
- 说话 要 咬字儿 别人 才 听得懂
- Nói chuyện phải nói cho rõ chữ thì người khác mới hiểu được.
- 学生 连连 写错 了 几个 字
- Học sinh liên tục viết sai vài chữ.
- 快 还 钱 , 白纸黑字 的 , 你别 想赖
- Mau trả tiền đi, giấy trắng mực đen, bạn đừng có khất.
- 这 是 我 的 错儿 , 跟 别人 无干
- đây là lỗi của tôi, không liên quan tới người khác.
- 李白 字 太白 , 别号 青莲居士
- Lý Bạch tự là Thái Bạch, hiệu là Thanh Liên cư sĩ
- 错 了 就 别 强行 辩
- Sai rồi thì đừng cố chấp biện luận.
- 拐 是 个 特别 的 数字
- Số bảy là một số đặc biệt.
- 认真 乘别 算错 啦
- Chăm chỉ tính nhân, đừng tính sai nhé.
- 千万别 表扬 错 雕刻家
- Hãy chắc chắn rằng bạn không cung cấp tín dụng sai cho nhà điêu khắc.
- 校正 错字
- chữa chữ sai.
- 不要 附和 别人 的 错误
- Đừng hùa theo sai lầm của người khác.
- 学会 区别 对错
- Học cách phân biệt đúng sai.
- 内容 不错 , 文字 略嫌 罗嗦
- Nội dung hay nhưng văn bản hơi dài dòng.
- 改正 错别字
- sửa những chữ sai và chữ viết lẫn.
- 过 了 十字路口 , 两 人才 道别
- qua ngã tư này, hai người mới chia tay.
- 老师 指出 了 别字
- Giáo viên đã chỉ ra chữ sai.
- 有 错别字 的 地方 , 请 你 做 个 记号
- những chỗ có chữ sai chữ nhầm, đề nghị anh đánh dấu lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 错别字
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 错别字 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
字›
错›