错别字 cuòbiézì

Từ hán việt: 【thác biệt tự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "错别字" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thác biệt tự). Ý nghĩa là: chữ viết nhầm; chữ viết sai. Ví dụ : - 。 sửa những chữ sai và chữ viết lẫn.. - 。 những chỗ có chữ sai chữ nhầm, đề nghị anh đánh dấu lại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 错别字 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 错别字 khi là Danh từ

chữ viết nhầm; chữ viết sai

错字和别字

Ví dụ:
  • - 改正 gǎizhèng 错别字 cuòbiézì

    - sửa những chữ sai và chữ viết lẫn.

  • - yǒu 错别字 cuòbiézì de 地方 dìfāng qǐng zuò 记号 jìhào

    - những chỗ có chữ sai chữ nhầm, đề nghị anh đánh dấu lại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错别字

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 分别 fēnbié 是非 shìfēi 对错 duìcuò

    - Chúng ta cần phải phân biệt đúng và sai.

  • - 说话 shuōhuà 别带 biédài 脏字 zāngzì ér

    - trò chuyện không nên dùng lời thô tục.

  • - 有没有 yǒuméiyǒu 发现 fāxiàn 别字 biézì

    - Bạn có phát hiện chữ sai không?

  • - 说话 shuōhuà yào 咬字儿 yǎozìér 别人 biérén cái 听得懂 tīngdedǒng

    - Nói chuyện phải nói cho rõ chữ thì người khác mới hiểu được.

  • - 学生 xuésheng 连连 liánlián 写错 xiěcuò le 几个 jǐgè

    - Học sinh liên tục viết sai vài chữ.

  • - kuài hái qián 白纸黑字 báizhǐhēizì de 你别 nǐbié 想赖 xiǎnglài

    - Mau trả tiền đi, giấy trắng mực đen, bạn đừng có khất.

  • - zhè shì de 错儿 cuòér gēn 别人 biérén 无干 wúgān

    - đây là lỗi của tôi, không liên quan tới người khác.

  • - 李白 lǐbái 太白 tàibái 别号 biéhào 青莲居士 qīngliánjūshì

    - Lý Bạch tự là Thái Bạch, hiệu là Thanh Liên cư sĩ

  • - cuò le jiù bié 强行 qiángxíng biàn

    - Sai rồi thì đừng cố chấp biện luận.

  • - guǎi shì 特别 tèbié de 数字 shùzì

    - Số bảy là một số đặc biệt.

  • - 认真 rènzhēn 乘别 chéngbié 算错 suàncuò la

    - Chăm chỉ tính nhân, đừng tính sai nhé.

  • - 千万别 qiānwànbié 表扬 biǎoyáng cuò 雕刻家 diāokèjiā

    - Hãy chắc chắn rằng bạn không cung cấp tín dụng sai cho nhà điêu khắc.

  • - 校正 jiàozhèng 错字 cuòzì

    - chữa chữ sai.

  • - 不要 búyào 附和 fùhè 别人 biérén de 错误 cuòwù

    - Đừng hùa theo sai lầm của người khác.

  • - 学会 xuéhuì 区别 qūbié 对错 duìcuò

    - Học cách phân biệt đúng sai.

  • - 内容 nèiróng 不错 bùcuò 文字 wénzì 略嫌 lüèxián 罗嗦 luōsuo

    - Nội dung hay nhưng văn bản hơi dài dòng.

  • - 改正 gǎizhèng 错别字 cuòbiézì

    - sửa những chữ sai và chữ viết lẫn.

  • - guò le 十字路口 shízìlùkǒu liǎng 人才 réncái 道别 dàobié

    - qua ngã tư này, hai người mới chia tay.

  • - 老师 lǎoshī 指出 zhǐchū le 别字 biézì

    - Giáo viên đã chỉ ra chữ sai.

  • - yǒu 错别字 cuòbiézì de 地方 dìfāng qǐng zuò 记号 jìhào

    - những chỗ có chữ sai chữ nhầm, đề nghị anh đánh dấu lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 错别字

Hình ảnh minh họa cho từ 错别字

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 错别字 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶丶フフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JND (十弓木)
    • Bảng mã:U+5B57
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Cù , Cuò
    • Âm hán việt: Thác , Thố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCTA (重金廿日)
    • Bảng mã:U+9519
    • Tần suất sử dụng:Rất cao