Hán tự: 铗
Đọc nhanh: 铗 (kiệp.giáp.khiếp). Ý nghĩa là: kìm thợ rèn, kiếm; thanh kiếm, chuôi kiếm. Ví dụ : - 弹簧铗用来调整或关闭柔软管道的夹子,尤指实验室设备 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
Ý nghĩa của 铗 khi là Danh từ
✪ kìm thợ rèn
冶铸用的钳
- 弹簧 铗 用来 调整 或 关闭 柔软 管道 的 夹子 , 尤指 实验室 设备
- 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
✪ kiếm; thanh kiếm
剑
✪ chuôi kiếm
剑柄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铗
- 弹簧 铗 用来 调整 或 关闭 柔软 管道 的 夹子 , 尤指 实验室 设备
- 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
Hình ảnh minh họa cho từ 铗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm铗›