jiá

Từ hán việt: 【kiệp.giáp.khiếp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiệp.giáp.khiếp). Ý nghĩa là: kìm thợ rèn, kiếm; thanh kiếm, chuôi kiếm. Ví dụ : - được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

kìm thợ rèn

冶铸用的钳

Ví dụ:
  • - 弹簧 tánhuáng jiá 用来 yònglái 调整 tiáozhěng huò 关闭 guānbì 柔软 róuruǎn 管道 guǎndào de 夹子 jiāzi 尤指 yóuzhǐ 实验室 shíyànshì 设备 shèbèi

    - 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.

kiếm; thanh kiếm

chuôi kiếm

剑柄

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 弹簧 tánhuáng jiá 用来 yònglái 调整 tiáozhěng huò 关闭 guānbì 柔软 róuruǎn 管道 guǎndào de 夹子 jiāzi 尤指 yóuzhǐ 实验室 shíyànshì 设备 shèbèi

    - 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 铗

Hình ảnh minh họa cho từ 铗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiá
    • Âm hán việt: Giáp , Khiếp , Kiệp
    • Nét bút:ノ一一一フ一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:CKT (金大廿)
    • Bảng mã:U+94D7
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp