Đọc nhanh: 铗钳 (kiệp kiềm). Ý nghĩa là: díp.
Ý nghĩa của 铗钳 khi là Danh từ
✪ díp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铗钳
- 你 还 想 撞见 哈罗德 和 他 那 生锈 的 断线 钳 吗
- Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?
- 这 把 钳子 很 锋利
- Cái kìm này rất sắc bén.
- 这 把 钳子 很大
- Cái kìm này rất to.
- 爸爸 拿 着 钳子
- Bố đang cầm cái kìm.
- 证人 钳口结舌 法官 明白 他 是 害怕 遭到 报复
- Nhân chứng không nói nên lời, và thẩm phán hiểu rằng anh ta sợ bị trả thù.
- 他 钳 树枝
- Anh ấy kẹp cành cây.
- 敌人 被 我们 钳制 了
- Quân địch đã bị chúng tôi kiềm chế.
- 弹簧 铗 用来 调整 或 关闭 柔软 管道 的 夹子 , 尤指 实验室 设备
- 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
- 游击队 从 后方 钳制 住 敌人 的 兵力
- đội du kích kìm hãm binh lực địch từ phía sau.
- 用 钳子 夹住 烧 红的铁
- Dùng kìm để kẹp miếng sắt nung đỏ.
- 他 钳 住 我 的 手
- Anh ấy kẹp chặt tay của tôi.
- 猴子 钳住 了 食物
- Con khỉ kẹp chặt thức ăn.
- 这 把 钳子 使 着 真 灵便
- cái kìm này dùng tiện lợi lắm.
- 在 困境 要 钳 住 了 思维
- Trong trường hợp khó khăn cần phải kiềm chế được suy nghĩ.
- 螃蟹 身披 坚硬 的 甲胄 , 钳子 一张 一合 , 活像 一位 勇猛 的 武士
- Con cua được mặc một bộ giáp cứng, càng giương ra, giống như một chiến binh dũng cảm.
Xem thêm 10 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铗钳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铗钳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm钳›
铗›