jiá

Từ hán việt: 【hiệp.kiệp.giáp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiệp.kiệp.giáp). Ý nghĩa là: bướm đốm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bướm đốm

蛱蝶

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蛱

Hình ảnh minh họa cho từ 蛱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蛱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiá
    • Âm hán việt: Giáp , Hiệp , Kiệp
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIKT (中戈大廿)
    • Bảng mã:U+86F1
    • Tần suất sử dụng:Thấp