Đọc nhanh: 铁路 (thiết lộ). Ý nghĩa là: đường sắt; đường ray. Ví dụ : - 铁路旁边有许多风景。 Bên cạnh đường sắt có nhiều cảnh đẹp.. - 铁路需要定期进行维护。 Đường sắt cần được bảo trì định kỳ.. - 这条铁路穿越了大山。 Tuyến đường sắt này xuyên qua dãy núi lớn.
Ý nghĩa của 铁路 khi là Danh từ
✪ đường sắt; đường ray
有钢轨的供火车行驶的道路
- 铁路 旁边 有 许多 风景
- Bên cạnh đường sắt có nhiều cảnh đẹp.
- 铁路 需要 定期 进行 维护
- Đường sắt cần được bảo trì định kỳ.
- 这 条 铁路 穿越 了 大山
- Tuyến đường sắt này xuyên qua dãy núi lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 铁路
✪ Số từ + 条/公里 + 铁路
số lượng danh
- 我们 修建 了 20 公里 铁路
- Chúng tôi đã xây dựng 20 km đường sắt.
- 这个 地区 有 三条 铁路
- Khu vực này có ba tuyến đường sắt.
✪ 铁路 + 工人/部门/警察/建设/运输
- 铁路工人 在 工地 上 忙碌
- Công nhân đường sắt bận rộn tại công trường.
- 铁路工人 加班 修理 铁路
- Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铁路
- 铁路 公路 遍布全国
- Đường sắt đường lộ trải rộng trên toàn quốc
- 环城 铁路
- đường sắt vòng quanh thành phố
- 他 抄 了 近路 想 穿过 铁路
- Anh ta đi đường tắt và cố gắng băng qua đường sắt.
- 铁路工人 加班 修理 铁路
- Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.
- 轻便 铁路
- đường sắt tiện lợi.
- 敷设 铁路
- đặt đường ray
- 兴修 铁路
- Khởi công xây dựng tuyến đường sắt.
- 铺设 铁路
- làm đường sắt
- 电 使得 机场 铁路 旅行 快捷 , 安全 和 舒服
- Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.
- 宝成线 ( 宝鸡 到 成都 的 铁路 )
- tuyến đường sắt Bảo Thành (tuyến đường sắt từ Bảo Kê đi Thành Đô)
- 京广铁路 是 中国 南北 交通 的 大动脉
- Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.
- 工人 在 铺 铁路
- Công nhân đang lát đường sắt.
- 铁路桥 全长 6772 米
- Toàn bộ chiều dài cầu sắt là 6772 mét.
- 国家 开辟 了 新 铁路
- Nước ta đã xây dựng đường sắt mới.
- 巡道 工 , 护路 员 受雇 保养 或 巡查 铁道 的 工人
- Công nhân bảo dưỡng hoặc kiểm tra đường sắt được thuê để làm công việc của người giữ đường
- 这是 沟通 南北 的 新 铁路
- Đây là Đường sắt mới nối liền hai miền Nam Bắc.
- 这 条 铁路 直通 港口
- Đường sắt này thẳng tới cảng.
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu nằm dọc, còn tuyến đường sắt Lũng Hải nằm ngang.
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là hướng dọc, còn đường sắt Long Hải là hướng ngang.
- 工人 们 沿着 轨道 修理 铁路
- Các công nhân sửa chữa đường sắt dọc theo đường ray.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铁路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铁路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm路›
铁›