Đọc nhanh: 高架铁路 (cao giá thiết lộ). Ý nghĩa là: Đường sắt trên cao.
Ý nghĩa của 高架铁路 khi là Danh từ
✪ Đường sắt trên cao
高架铁路是指环绕或穿越市区的架空铁路,始建于20世纪初至30年代之间;其结构有钢或钢筋混凝土梁式和挡土墙路基式两种,上铺轨道以通行车辆,工程简易、造价低。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高架铁路
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 铁路 公路 遍布全国
- Đường sắt đường lộ trải rộng trên toàn quốc
- 高速公路
- đường cao tốc
- 环城 铁路
- đường sắt vòng quanh thành phố
- 他 抄 了 近路 想 穿过 铁路
- Anh ta đi đường tắt và cố gắng băng qua đường sắt.
- 铁路工人 加班 修理 铁路
- Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.
- 轻便 铁路
- đường sắt tiện lợi.
- 敷设 铁路
- đặt đường ray
- 兴修 铁路
- Khởi công xây dựng tuyến đường sắt.
- 铺设 铁路
- làm đường sắt
- 清除 高速公路 上 的 障碍
- Bỏ đi các chướng ngại trên đường cao tốc.
- 电 使得 机场 铁路 旅行 快捷 , 安全 和 舒服
- Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.
- 堤岸 , 小路 高出 的 堤岸 或 小路 , 如 沿着 一条 沟渠 的 堤岸 或 小路
- Bờ đê, con đường nhỏ cao hơn bờ đê hoặc con đường nhỏ, như bờ đê hoặc con đường nhỏ dọc theo một kênh rãnh.
- 宝成线 ( 宝鸡 到 成都 的 铁路 )
- tuyến đường sắt Bảo Thành (tuyến đường sắt từ Bảo Kê đi Thành Đô)
- 路边 磊起 高高的 石堆
- Bên đường xếp chồng đống đá cao.
- 京广铁路 是 中国 南北 交通 的 大动脉
- Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.
- 逢山开路 , 遇水架桥
- gặp núi mở đường, gặp sông bắc cầu.
- 让 高山 低头 , 叫 河水 让路
- bắt núi cao cúi đầu, bắt sông sâu nhường lối.
- 书架 高约 七 呎
- Kệ sách cao khoảng bảy thước Anh.
- 工人 在 铺 铁路
- Công nhân đang lát đường sắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高架铁路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高架铁路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm架›
路›
铁›
高›