Đọc nhanh: 铁树 (thiết thụ). Ý nghĩa là: cây vạn tuế; thiết mộc lan (Cycas revoluta); cây cỏi, cây tô thiết. Ví dụ : - 他要是考上博士,除非铁树开花。 Anh ta mà đỗ tiến sĩ á, trừ khi cây vạn tuế nở hoa.. - 要想让他说出实话来,简直比叫铁树开花还要难。 Muốn anh ấy nói sự thật còn khó hơn việc cây vạn tuế nở hoa ấy.
Ý nghĩa của 铁树 khi là Danh từ
✪ cây vạn tuế; thiết mộc lan (Cycas revoluta); cây cỏi
常绿灌木,叶聚生在茎的顶端,披针状椭圆形,花淡红色或紫色产于热带地方供观赏
- 他 要是 考上 博士 , 除非 铁树开花
- Anh ta mà đỗ tiến sĩ á, trừ khi cây vạn tuế nở hoa.
- 要 想 让 他 说出 实话 来 , 简直 比 叫 铁树开花 还要 难
- Muốn anh ấy nói sự thật còn khó hơn việc cây vạn tuế nở hoa ấy.
✪ cây tô thiết
苏铁的通称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铁树
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 这是 埃菲尔铁塔 吗
- Ou est Le tháp Eiffel?
- 藤蔓 攀附 树木
- dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 树根 摄 水分
- Rễ cây hấp thụ nước.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 树丫 巴儿
- cái chẽ cây
- 铁汉子
- con người thép
- 铁打 的 汉子
- Con người kiên cường
- 洛克菲勒 中心 的 圣诞树 出来 了 吗
- Cây đã lên ở Trung tâm Rockefeller chưa?
- 是 拿 铁
- Đó là một ly cà phê.
- 我 拿 着 铁勺
- Tôi cầm cái thìa sắt.
- 森林 树木 很 稠密
- Cây trong rừng rất dày đặc.
- 这片 林子 树木 很疏
- Khu rừng này cây cối rất thưa.
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 森林 里 的 树木 非常 浓郁
- Cây cối trong rừng rất rậm rạp.
- 有 一棵树 横 在 铁轨 上 造成 机车 出轨
- Có một cây đang nằm ngang trên đường ray, gây ra sự trật bánh của xe lửa.
- 他 要是 考上 博士 , 除非 铁树开花
- Anh ta mà đỗ tiến sĩ á, trừ khi cây vạn tuế nở hoa.
- 要 想 让 他 说出 实话 来 , 简直 比 叫 铁树开花 还要 难
- Muốn anh ấy nói sự thật còn khó hơn việc cây vạn tuế nở hoa ấy.
- 年轮 是 树木 的 秘密
- Vòng tuổi là bí mật của cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铁树
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铁树 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm树›
铁›