Đọc nhanh: 红树林 (hồng thụ lâm). Ý nghĩa là: rừng ngập mặn hoặc đầm lầy.
Ý nghĩa của 红树林 khi là Danh từ
✪ rừng ngập mặn hoặc đầm lầy
mangrove forest or swamp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红树林
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 森林 树木 很 稠密
- Cây trong rừng rất dày đặc.
- 这片 林子 树木 很疏
- Khu rừng này cây cối rất thưa.
- 森林 里 有 很多 树木
- Trong rừng có rất nhiều cây cối.
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 森林 里 的 树木 非常 浓郁
- Cây cối trong rừng rất rậm rạp.
- 树木 在 森林 中 均匀分布
- Cây cối phân bố đều trong rừng.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 植树造林
- trồng cây gây rừng.
- 阴森 的 树林
- rừng cây âm u
- 森林 里 有 多种 树
- Trong rừng rậm có nhiều loại cây.
- 葱郁 的 松树 林
- rừng thông xanh um.
- 树林 黑咕隆咚 哟
- Rừng cây tối đen thui.
- 树林 里 虫鸣 噪声 响
- Tiếng côn trùng kêu vang trong rừng.
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 繁密 的 树林
- rừng cây rậm rạp
- 茂密 的 树林
- rừng cây rậm rạp.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 队伍 停歇 在 小树林 里
- đội ngũ dừng lại nghỉ trong rừng cây nhỏ.
- 在 巴利 高速 边上 的 小树林
- Bụi cây dọc theo đường cao tốc Pali.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 红树林
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红树林 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm林›
树›
红›