Hán tự: 衷
Đọc nhanh: 衷 (trung.trúng.chung). Ý nghĩa là: nội tâm; trong lòng; đáy lòng, họ Trung, giữa; ở giữa; công bằng; không thiên vị. Ví dụ : - 她的苦衷让人无法理解。 Nỗi khổ trong lòng của cô ấy thật khó để hiểu.. - 他的苦衷没人知道。 Nỗi khổ trong lòng của anh ấy không ai biết.. - 他姓衷。 Anh ấy họ Trung.
Ý nghĩa của 衷 khi là Danh từ
✪ nội tâm; trong lòng; đáy lòng
内心
- 她 的 苦衷 让 人 无法 理解
- Nỗi khổ trong lòng của cô ấy thật khó để hiểu.
- 他 的 苦衷 没 人 知道
- Nỗi khổ trong lòng của anh ấy không ai biết.
✪ họ Trung
姓
- 他 姓 衷
- Anh ấy họ Trung.
- 我 的 朋友 姓衷
- Bạn của tôi họ Trung.
Ý nghĩa của 衷 khi là Tính từ
✪ giữa; ở giữa; công bằng; không thiên vị
正中;不偏不倚
- 箭 正衷 靶心 , 百发百中
- Mũi tên trúng chính giữa tâm bia, trăm phát trăm trúng.
- 他衷 正中 地 处理 了 问题
- Anh ấy giải quyết vấn đề một cách công bằng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衷
- 孩子 们 热衷于 玩游戏
- Bọn trẻ rất thích chơi game.
- 人民 衷心 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch từ tận đáy lòng.
- 学生 衷心 爱戴 老师
- Học sinh yêu quý giáo viên từ tận đáy lòng.
- 漠然 无动于衷 ( 毫不 动心 )
- không một chút động lòng.
- 她 接到 这 消息 时 显然 无动于衷
- Khi nhận được tin tức này, cô hiển nhiên thờ ơ.
- 由衷赞佩
- thán phục tự đáy lòng
- 箭 正衷 靶心 , 百发百中
- Mũi tên trúng chính giữa tâm bia, trăm phát trăm trúng.
- 他 无动 於 衷 使 她 心中 的 怨恨 火上加油
- Anh ta vô cảm đối với sự oán hận trong trái tim cô ấy, làm cho ngọn lửa oán hận trong cô ấy càng thêm bùng cháy.
- 虽然 经过 百般 挫折 , 也 不 改 初衷
- tuy đã trải qua bao lần thất bại, nhưng vẫn không thay đổi ước nguyện ban đầu.
- 他 表示 衷心 的 感谢
- Anh ấy bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc.
- 我 衷心感谢 你 的 帮助
- Tôi chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của anh.
- 她 由衷 地 祝福 你们 幸福
- Cô ấy thật lòng chúc các bạn hạnh phúc.
- 倾吐 衷曲
- thổ lộ tâm sự
- 赵构 认为 岳飞 功高盖主 无动于衷
- Triệu Cao cho rằng quyền lực của Nhạc Phi rất cao và ông ta tỏ ra thờ ơ.
- 衷心祝愿 鸿运 高照 , 美满 姻缘 , 天长地久
- Chân thành chúc may mắn và hạnh phúc, một cuộc sống hôn nhân viên mãn và bền vững.
- 老师 由衷 地 表扬 他 的 努力
- Giáo viên thật lòng khen ngợi sự cố gắng của anh ấy.
- 畅叙 衷肠
- bày tỏ nỗi lòng
- 倾吐 衷肠
- bộc lộ hết tâm can; dốc hết bầu tâm sự.
- 倾吐 衷肠
- thổ lộ tâm sự
- 那些 话 都 是 由衷之言 的 , 希望 他会 懂得 我 的 心
- Đó đều là lời từ tận đáy lòng, hi vọng anh ấy có thể hiểu được lòng tôi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 衷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm衷›