tài

Từ hán việt: 【thái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thái). Ý nghĩa là: ti-tan (nguyên tố hoá học, ký hiệu Ti). Ví dụ : - 。 Ti-tan, Crôm, Cô-ban ...thường có lẫn trong quặng sắt. - 。 Titanium dioxide là một chất màu trắng.. - Dầu khoáng và titanium dioxide từ lớp trang điểm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ti-tan (nguyên tố hoá học, ký hiệu Ti)

金属元素,符号Ti (titanium) 银白色,质硬而轻,耐腐蚀性强钛合金用来制造飞机等

Ví dụ:
  • - tài děng cháng 铁矿 tiěkuàng 伴生 bànshēng

    - Ti-tan, Crôm, Cô-ban ...thường có lẫn trong quặng sắt

  • - 二氧化钛 èryǎnghuàtài 作为 zuòwéi 白色 báisè 颜料 yánliào

    - Titanium dioxide là một chất màu trắng.

  • - 舞台 wǔtái zhuāng shàng 还有 háiyǒu 矿物油 kuàngwùyóu 二氧化钛 èryǎnghuàtài

    - Dầu khoáng và titanium dioxide từ lớp trang điểm.

  • - 非常 fēicháng 想要 xiǎngyào 一个 yígè tài 离心分离 líxīnfēnlí

    - Tôi thực sự muốn có một chiếc máy ly tâm bằng titan

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 二氧化钛 èryǎnghuàtài 作为 zuòwéi 白色 báisè 颜料 yánliào

    - Titanium dioxide là một chất màu trắng.

  • - tài děng cháng 铁矿 tiěkuàng 伴生 bànshēng

    - Ti-tan, Crôm, Cô-ban ...thường có lẫn trong quặng sắt

  • - 非常 fēicháng 想要 xiǎngyào 一个 yígè tài 离心分离 líxīnfēnlí

    - Tôi thực sự muốn có một chiếc máy ly tâm bằng titan

  • - 舞台 wǔtái zhuāng shàng 还有 háiyǒu 矿物油 kuàngwùyóu 二氧化钛 èryǎnghuàtài

    - Dầu khoáng và titanium dioxide từ lớp trang điểm.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 钛

Hình ảnh minh họa cho từ 钛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kim 金 (+4 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:ノ一一一フ一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XXCKI (重重金大戈)
    • Bảng mã:U+949B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình