Đọc nhanh: 金子 (kim tử). Ý nghĩa là: vàng. Ví dụ : - 她戴了那么多首饰,看上去象是包在金子里似的。 Cô ấy đeo nhiều trang sức như vậy, trông giống như được bọc trong vàng.
Ý nghĩa của 金子 khi là Danh từ
✪ vàng
金属元素,符号Au (aurum) 赤黄色,质柔软,延展性大,化学性质稳定是一种贵重金属,用来制造货币、装饰品等通称金子或黄金
- 她 戴 了 那么 多 首饰 , 看上去 象是 包 在 金子 里 似的
- Cô ấy đeo nhiều trang sức như vậy, trông giống như được bọc trong vàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金子
- 他们 为 房子 租金 发愁
- Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.
- 箱子 里 有 很多 金子
- Trong rương có rất nhiều vàng.
- 她 戴 着 金镯子
- Cô ấy đeo vòng tay vàng.
- 这 把 椅子 是 金属 的
- Chiếc ghế này làm bằng kim loại.
- 她 在 今年 奥运会 女子 马拉松赛 跑 中 赢得 金牌
- Cô ấy đã giành được huy chương vàng trong cuộc đua marathon nữ tại Olympic năm nay.
- 金 豆子
- hạt vàng
- 金镯子
- vòng vàng; xuyến vàng.
- 他们 在 炼 金子
- Họ đang nung vàng.
- 他 有着 金子般 的 心
- Anh ấy có một trái tim như vàng.
- 滞纳金 单子 送来 了
- Phiếu nộp phạt được đem đến rồi.
- 她 戴 了 那么 多 首饰 , 看上去 象是 包 在 金子 里 似的
- Cô ấy đeo nhiều trang sức như vậy, trông giống như được bọc trong vàng.
- 柱子 上围 了 六七 道 金箍
- trên cột quấn sáu bảy vòng kim loại.
- 她 戴 着 一个 金色 的 圈子
- Cô ấy đeo một vòng tròn bằng vàng.
- 金属 铸模 金属 锭 在 其中 被 铸 的 模子
- Khuôn kim loại được đúc trong đó là khối kim loại đúc.
- 这份 情谊 比 金子 还 珍贵
- Tình cảm này quý hơn vàng.
- 金银线 镶边 衣物 的 装饰 必 镶边 , 如 流通 带 、 饰带 或 金属 珠子
- Trang trí trên quần áo dùng dây vàng bạc phải được trang trí bằng viền, như dải trang trí, dải trang trí hoặc hạt kim loại.
- 铸造 车间 熔化 金属 并 将 之 注入 模子 的 地方
- Nơi trong phòng đúc chảy kim loại và đổ vào khuôn mẫu.
- 农民 们 忙 着 运输 金 黄橙子
- Nông dân tất bật vận chuyển cam vàng.
- 房子 的 租金 每月 要 支付
- Tiền thuê nhà phải trả hàng tháng.
- 这个 房子 的 租金 很 合理
- Tiền thuê của căn nhà này rất hợp lý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 金子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
金›