Đọc nhanh: 金嗓子 (kim tảng tử). Ý nghĩa là: giọng ngọt ngào; giọng oanh vàng.
Ý nghĩa của 金嗓子 khi là Danh từ
✪ giọng ngọt ngào; giọng oanh vàng
指婉转圆润的嗓音
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金嗓子
- 他们 为 房子 租金 发愁
- Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.
- 箱子 里 有 很多 金子
- Trong rương có rất nhiều vàng.
- 孩子 的 嗓子 很 好听
- Giọng của đứa trẻ nghe rất hay.
- 她 戴 着 金镯子
- Cô ấy đeo vòng tay vàng.
- 这 把 椅子 是 金属 的
- Chiếc ghế này làm bằng kim loại.
- 她 在 今年 奥运会 女子 马拉松赛 跑 中 赢得 金牌
- Cô ấy đã giành được huy chương vàng trong cuộc đua marathon nữ tại Olympic năm nay.
- 拔高 嗓子 唱
- cất cao giọng hát; hát tướng lên
- 尖溜溜 的 嗓子
- giọng lanh lảnh.
- 他 喜欢 尖着 嗓子 说话
- Anh ấy thích nói với giọng cao.
- 金 豆子
- hạt vàng
- 金镯子
- vòng vàng; xuyến vàng.
- 喝 点儿 水吧 , 润润 嗓子
- Uống chút nước đi, làm dịu cổ họng.
- 他们 在 炼 金子
- Họ đang nung vàng.
- 他 咳嗽 不止 , 嗓子 很痛
- Anh ấy ho liên tục, cổ họng đau nhức.
- 老师 清了清 嗓子 全班 鸦雀无声
- Giáo viên khẽ đằng hắng, cả lớp im phăng phắc.
- 他 有着 金子般 的 心
- Anh ấy có một trái tim như vàng.
- 滞纳金 单子 送来 了
- Phiếu nộp phạt được đem đến rồi.
- 我 今天 嗓子 不好 , 调门儿 定低 点儿
- hôm nay tôi bị đau họng, nên giọng hơi thấp.
- 她 唱歌 的 嗓子 真棒 !
- Cô ấy có giọng hát thật xuất sắc!
- 她 戴 了 那么 多 首饰 , 看上去 象是 包 在 金子 里 似的
- Cô ấy đeo nhiều trang sức như vậy, trông giống như được bọc trong vàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 金嗓子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金嗓子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嗓›
子›
金›