Đọc nhanh: 金字招牌 (kim tự chiêu bài). Ý nghĩa là: biển chữ vàng; nhãn hiệu; chiêu bài (ví với việc khoe tên tuổi với mọi người).
Ý nghĩa của 金字招牌 khi là Danh từ
✪ biển chữ vàng; nhãn hiệu; chiêu bài (ví với việc khoe tên tuổi với mọi người)
旧时商店用金粉涂字的招牌,也指商店资金雄厚、信誉桌著现比喻向人炫耀的名义或称号
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金字招牌
- 金字塔
- Kim tự tháp (kỳ quan thế giới của Ai Cập.)
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 奥运会 金牌得主
- đoạt huy chương vàng thế vận hội Olympic.
- 她 战胜 了 伤痛 , 赢得 了 奥运会 金牌
- Cô đã vượt qua nỗi đau để giành huy chương vàng Olympic.
- 这个 队 看来 可能 会 拿 奥运会 金牌
- Đội này có vẻ như có thể giành được huy chương vàng Olympic.
- 她 在 今年 奥运会 女子 马拉松赛 跑 中 赢得 金牌
- Cô ấy đã giành được huy chương vàng trong cuộc đua marathon nữ tại Olympic năm nay.
- 吉萨 大 金字塔 是 古代 世界 奇迹 之一
- Kim tự tháp Giza một trong những kỳ quan của thế giới cổ đại.
- 这座 金字塔 是 世界 七大 奇迹 中 最 古老 的
- Tòa kim tự tháp này là một trong bảy kỳ quan thế giới cổ đại.
- 金字塔 真 壮观
- Kim tự tháp này thật đồ sộ.
- 金字 红 匾
- hoành phi đỏ chữ vàng
- 英雄 牌 金笔
- bút máy nhãn hiệu 'Anh Hùng'.
- 奖项 包括 现金 和 奖牌
- Giải thưởng bao gồm tiền mặt và huy chương.
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
- 牌上 写 着 我 的 名字
- Trên tấm bảng viết tên của tôi.
- 红布 上 绷着 金字
- Chữ vàng đính trên vải đỏ.
- 吉萨 大 金字塔 坐落 在 城市 的 西部 边缘
- Kim tự tháp Giza nằm ở rìa phía tây của thành phố.
- 这个 招牌 格外 显眼
- Bảng hiệu này rất nổi bật.
- 笋鸡 是 这家 餐厅 的 招牌菜
- Gà tơ là món đặc sản của nhà hàng này.
- 如何 测量 金字塔 的 高度 ?
- Làm thế nào để đo chiều cao của kim tự tháp?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 金字招牌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金字招牌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm字›
招›
牌›
金›