资金电子转账 zījīn diànzǐ zhuǎnzhàng

Từ hán việt: 【tư kim điện tử chuyển trướng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "资金电子转账" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tư kim điện tử chuyển trướng). Ý nghĩa là: dịch vụ chuyển vốn bằng điện tử.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 资金电子转账 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 资金电子转账 khi là Danh từ

dịch vụ chuyển vốn bằng điện tử

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 资金电子转账

  • - 箱子 xiāngzi yǒu 很多 hěnduō 金子 jīnzǐ

    - Trong rương có rất nhiều vàng.

  • - 阳离子 yánglízǐ dài 正电荷 zhèngdiànhè

    - Ion dương mang điện tích dương.

  • - dài zhe 金镯子 jīnzhuózi

    - Cô ấy đeo vòng tay vàng.

  • - 心眼儿 xīnyǎner duō 说话 shuōhuà ài 转弯子 zhuǎnwānzi

    - "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."

  • - 资金 zījīn 缺乏 quēfá 阻碍 zǔài le 项目 xiàngmù 进展 jìnzhǎn

    - Thiếu vốn đã cản trở tiến độ của dự án.

  • - 缺乏 quēfá 资金 zījīn 成为 chéngwéi le 项目 xiàngmù de 阻碍 zǔài

    - Thiếu vốn đã trở thành rào cản của dự án.

  • - méi 及时 jíshí jiāo 电费 diànfèi 因而 yīnér 缴纳 jiǎonà le 滞纳金 zhìnàjīn

    - Do không kịp thời nộp tiền điện, nên tôi phải nộp phí trễ hạn.

  • - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 投资 tóuzī 基金 jījīn

    - Công ty đang đầu tư ngân sách.

  • - 电子管 diànzǐguǎn

    - bóng điện tử; bóng đèn

  • - 小时 xiǎoshí qián 所有 suǒyǒu qián 转到 zhuǎndào le 一个 yígè 离岸 líàn 账户 zhànghù

    - Cô ấy đã chuyển tất cả tiền vào một tài khoản nước ngoài một giờ trước.

  • - 用电 yòngdiàn wén 拍打 pāidǎ 蚊子 wénzi

    - Anh ấy dùng vợt điện để diệt muỗi.

  • - 资金 zījīn 核算 hésuàn

    - hạch toán tiền vốn

  • - 转运 zhuǎnyùn 物资 wùzī

    - vận chuyển vật tư

  • - 用户 yònghù 输入 shūrù yào 转账 zhuǎnzhàng de 金额 jīné

    - Người dùng nhập số tiền cần chuyển.

  • - 变频器 biànpínqì jiāng 无线电 wúxiàndiàn 讯号 xùnhào cóng 一种 yīzhǒng 频率 pínlǜ 转换成 zhuǎnhuànchéng lìng 一种 yīzhǒng 频率 pínlǜ de 电子装置 diànzǐzhuāngzhì

    - Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.

  • - 清理 qīnglǐ 拖欠 tuōqiàn 货款 huòkuǎn 加快 jiākuài 企业 qǐyè 资金周转 zījīnzhōuzhuǎn

    - Xóa nợ hàng tồn đọng, tăng tốc độ luân chuyển vốn của doanh nghiệp

  • - 资金 zījīn 周转不灵 zhōuzhuǎnbùlíng

    - xoay vòng vốn không nhanh.

  • - 小企业 xiǎoqǐyè 很难 hěnnán 周转资金 zhōuzhuǎnzījīn

    - Các doanh nghiệp nhỏ khó quay vòng vốn.

  • - 金属 jīnshǔ nèi 电流 diànliú shì yóu 电子 diànzǐ 运动 yùndòng 引起 yǐnqǐ de

    - Dòng điện trong kim loại được tạo ra bởi sự di chuyển của các electron.

  • - 负责管理 fùzéguǎnlǐ 资金周转 zījīnzhōuzhuǎn

    - Anh ấy phụ trách quản lý quay vòng tài chính.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 资金电子转账

Hình ảnh minh họa cho từ 资金电子转账

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 资金电子转账 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhàng
    • Âm hán việt: Trướng
    • Nét bút:丨フノ丶ノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOPO (月人心人)
    • Bảng mã:U+8D26
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノフノ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IOBO (戈人月人)
    • Bảng mã:U+8D44
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhuǎi , Zhuǎn , Zhuàn
    • Âm hán việt: Chuyến , Chuyển
    • Nét bút:一フ丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQQNI (大手手弓戈)
    • Bảng mã:U+8F6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao