Đọc nhanh: 野游 (dã du). Ý nghĩa là: dã ngoại; picnic. Ví dụ : - 昨天的野游很有趣。 Buổi dã ngoại hôm qua rất vui.. - 每个周末我都去野游。 Mỗi cuối tuần tôi đều đi dã ngoại.. - 野游能让人放松心情。 Dã ngoại giúp thư giãn tinh thần.
Ý nghĩa của 野游 khi là Động từ
✪ dã ngoại; picnic
到野外游玩
- 昨天 的 野游 很 有趣
- Buổi dã ngoại hôm qua rất vui.
- 每个 周末 我 都 去 野游
- Mỗi cuối tuần tôi đều đi dã ngoại.
- 野游 能 让 人 放松 心情
- Dã ngoại giúp thư giãn tinh thần.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野游
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 海豚 崽 在 海里 游
- Những con cá heo con bơi lội dưới biển.
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 他 想 去 菲 旅游
- Anh ấy muốn đi du lịch Philippin.
- 我 打算 去 洛杉矶 旅游
- Tôi dự định đi du lịch Los Angeles.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 佛系 旅游
- Đi phượt, Đi đâu ăn gì ngủ đâu cũng ổn
- 优游 林下
- an nhàn với cuộc sống điền dã.
- 我 想 去 新疆 旅游
- Tôi muốn đi du lịch Tân Cương.
- 那 是 野兔 的 穴
- Đó là hang của thỏ rừng.
- 古代人 曾经 穴居野处
- Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.
- 他们 过 着 穴居野处 的 生活
- Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.
- 几只 野鸭 在 湖心 游弋
- mấy con vịt trời đang bơi lội trong hồ.
- 独自一人 在 田野 里 游荡
- một mình dạo chơi trên đồng cỏ.
- 野游 能 让 人 放松 心情
- Dã ngoại giúp thư giãn tinh thần.
- 昨天 的 野游 很 有趣
- Buổi dã ngoại hôm qua rất vui.
- 每个 周末 我 都 去 野游
- Mỗi cuối tuần tôi đều đi dã ngoại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 野游
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 野游 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm游›
野›