Đọc nhanh: 郊游野餐 (giao du dã xan). Ý nghĩa là: Cuộc picnic dã ngoại.
Ý nghĩa của 郊游野餐 khi là Danh từ
✪ Cuộc picnic dã ngoại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 郊游野餐
- 我们 在 荷花 荡边 野餐
- Chúng tôi dã ngoại bên bờ ao sen.
- 这片 滩地 适合 野餐
- Bãi đất này thích hợp đi dã ngoại.
- 几只 野鸭 在 湖心 游弋
- mấy con vịt trời đang bơi lội trong hồ.
- 这个 旅游 套餐 有 包含 早餐
- Gói du lịch này có gồm bữa sáng.
- 我们 明天 去 野餐
- Ngày mai chúng tôi đi dã ngoại.
- 野餐 在 车里 忘 了
- Đồ ăn dã ngoại để quên trong xe rồi.
- 我们 在 山坡 上 野餐
- Chúng tôi dã ngoại trên sườn đồi.
- 她 带 了 水果 做 野餐
- Cô ấy mang theo trái cây để làm đồ ăn dã ngoại.
- 那 块 草地 适合 野餐
- Mảnh cỏ kia thích hợp để dã ngoại.
- 他们 在 树林 里 野餐
- Họ dã ngoại trong rừng.
- 这次 野餐 非常 有趣
- Buổi dã ngoại lần này rất thú vị.
- 我们 在 草地 上 野餐
- Chúng tôi đang dã ngoại trên bãi cỏ.
- 我们 在 丘陵 上 野餐
- Chúng tôi picnic trên đồi.
- 周末 的 郊游 真 快活
- Chuyến đi chơi cuối tuần thật vui.
- 我们 周末 常常 野餐
- Chúng tôi thường đi dã ngoại vào cuối tuần.
- 我 今天 要 骑马 去 郊游
- Hôm nay tôi sẽ cưỡi ngựa đi dã ngoại.
- 独自一人 在 田野 里 游荡
- một mình dạo chơi trên đồng cỏ.
- 我们 去 郊游 的 那天 , 天公不作美 , 下 了 一阵雨 , 玩得 不 痛快
- hôm chúng tôi đi chơi ở ngoại ô, thời tiết không tốt, mưa một trận, là, cuộc chơi kém vui.
- 她 喜欢 在 绿色 的 草地 上 野餐
- Cô ấy thích đi dã ngoại trên bãi cỏ xanh.
- 郊游 让 人 很 放松
- Đi dã ngoại làm người ta cảm thấy thư giãn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 郊游野餐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 郊游野餐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm游›
郊›
野›
餐›