Hán tự: 野
Đọc nhanh: 野 (dã). Ý nghĩa là: hoang dã; dại, lỗ mãng; thô lỗ, buông thả; bừa bãi; hỗn loạn (không kiểm soát). Ví dụ : - 这是一种野花。 Đây là một loại hoa dại.. - 他在看到了野动物。 Anh ta đã nhìn thấy động vật hoang dã.. - 他的行为非常野。 Hành động của anh ấy rất thô lỗ.
Ý nghĩa của 野 khi là Tính từ
✪ hoang dã; dại
非人工饲养或培育的
- 这是 一种 野花
- Đây là một loại hoa dại.
- 他 在 看到 了 野 动物
- Anh ta đã nhìn thấy động vật hoang dã.
✪ lỗ mãng; thô lỗ
粗鲁无礼;蛮横
- 他 的 行为 非常 野
- Hành động của anh ấy rất thô lỗ.
- 野 的 语言 让 人 不 舒服
- Ngôn ngữ thô lỗ khiến người khác cảm thấy không thoải mái.
✪ buông thả; bừa bãi; hỗn loạn (không kiểm soát)
不受约束的;放荡不羁的
- 他 的 个性 很野
- Tính cách của anh ấy rất hỗn loạn.
- 她 的 举止 有些 野
- Cách cư xử của cô ấy hơi bừa bãi.
✪ bất hợp pháp; phi pháp
非正式的;不合法的
- 警察 查封 了 一个 野 赌场
- Cảnh sát đã đóng cửa một sòng bạc bất hợp pháp.
- 这种 野 买卖 不会 长久
- Loại mua bán phi pháp này sẽ không thể kéo dài.
✪ rừng; hoang (động vật)
没有主人的(家畜)
- 那 只 猫 是 野猫
- Con mèo đó là mèo hoang.
- 他 发现 了 一只 野猪
- Anh ấy phát hiện một con heo rừng.
Ý nghĩa của 野 khi là Danh từ
✪ khu vực; vùng; nơi (vùng ngoài thành; ngoại ô)
离城镇较远的地方;偏远不繁华的地方
- 山野 风光 很 美
- Cảnh ở vùng núi rất đẹp.
- 这个 野 地方 很 安静
- Khu vực hẻo lánh này rất yên tĩnh.
✪ giới hạn; phạm vi
范围;界限
- 这个 项目 的 野 很 广
- Phạm vi của dự án này rất rộng.
- 他们 讨论 了 计划 的 野
- Họ đã thảo luận về phạm vi của kế hoạch.
✪ người dân; dân gian; dân (ngoài giới cầm quyền)
指民间,不当政的地位。(与“朝”相对)
- 他 在野 活动 很 活跃
- Anh ấy rất năng động trong các hoạt động của người dân.
- 这 本书 反映 了 野 的 意见
- Cuốn sách này phản ánh ý kiến của dân.
✪ họ Dã
姓
- 野 先生 是 我 的 邻居
- Ông Dã là hàng xóm của tôi.
- 那 是 野 先生
- Kia là ông Dã.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野
- 他射 野兔
- Cậu ấy bắn thỏ hoang.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 那 是 野兔 的 穴
- Đó là hang của thỏ rừng.
- 穴居野处
- ăn lông ở lỗ
- 古代人 曾经 穴居野处
- Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.
- 他们 过 着 穴居野处 的 生活
- Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.
- 满山遍野
- khắp núi khắp đồng
- 漫山遍野 开着 野花
- Khắp núi toàn là hoa dại.
- 野禽 , 猎鸟 一种 野生 的 猎鸟 , 如 野鸭 、 野鹅 或 鹌鹑
- 野禽 là một loại chim săn hoang dã, như chim vịt hoang, chim ngỗng hoang hoặc chim cút.
- 漫山遍野 的 野花 绽放
- Những bông hoa dại đầy núi đồng nở rộ.
- 田野 遍布 着 庄稼
- Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.
- 我们 的 羊群 漫山遍野 , 到处 都 是
- đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.
- 野兔 生活 在 野外
- Thỏ rừng sống trong hoang dã.
- 在野党
- đảng không nắm quyền
- 野心家
- kẻ dã tâm
- 越野车
- xe việt dã
- 平川 广野
- đồng ruộng bằng phẳng rộng rãi.
- 视野 寥廓
- nhìn bao quát.
- 野外作业
- Bài tập dã ngoại.
- 每个 周末 我 都 去 野游
- Mỗi cuối tuần tôi đều đi dã ngoại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 野
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 野 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm野›