Từ hán việt: 【dã】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dã). Ý nghĩa là: hoang dã; dại, lỗ mãng; thô lỗ, buông thả; bừa bãi; hỗn loạn (không kiểm soát). Ví dụ : - 。 Đây là một loại hoa dại.. - 。 Anh ta đã nhìn thấy động vật hoang dã.. - 。 Hành động của anh ấy rất thô lỗ.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

hoang dã; dại

非人工饲养或培育的

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一种 yīzhǒng 野花 yěhuā

    - Đây là một loại hoa dại.

  • - zài 看到 kàndào le 动物 dòngwù

    - Anh ta đã nhìn thấy động vật hoang dã.

lỗ mãng; thô lỗ

粗鲁无礼;蛮横

Ví dụ:
  • - de 行为 xíngwéi 非常 fēicháng

    - Hành động của anh ấy rất thô lỗ.

  • - de 语言 yǔyán ràng rén 舒服 shūfú

    - Ngôn ngữ thô lỗ khiến người khác cảm thấy không thoải mái.

buông thả; bừa bãi; hỗn loạn (không kiểm soát)

不受约束的;放荡不羁的

Ví dụ:
  • - de 个性 gèxìng 很野 hěnyě

    - Tính cách của anh ấy rất hỗn loạn.

  • - de 举止 jǔzhǐ 有些 yǒuxiē

    - Cách cư xử của cô ấy hơi bừa bãi.

bất hợp pháp; phi pháp

非正式的;不合法的

Ví dụ:
  • - 警察 jǐngchá 查封 cháfēng le 一个 yígè 赌场 dǔchǎng

    - Cảnh sát đã đóng cửa một sòng bạc bất hợp pháp.

  • - 这种 zhèzhǒng 买卖 mǎimài 不会 búhuì 长久 chángjiǔ

    - Loại mua bán phi pháp này sẽ không thể kéo dài.

rừng; hoang (động vật)

没有主人的(家畜)

Ví dụ:
  • - zhǐ māo shì 野猫 yěmāo

    - Con mèo đó là mèo hoang.

  • - 发现 fāxiàn le 一只 yīzhī 野猪 yězhū

    - Anh ấy phát hiện một con heo rừng.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

khu vực; vùng; nơi (vùng ngoài thành; ngoại ô)

离城镇较远的地方;偏远不繁华的地方

Ví dụ:
  • - 山野 shānyě 风光 fēngguāng hěn měi

    - Cảnh ở vùng núi rất đẹp.

  • - 这个 zhègè 地方 dìfāng hěn 安静 ānjìng

    - Khu vực hẻo lánh này rất yên tĩnh.

giới hạn; phạm vi

范围;界限

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de hěn 广 guǎng

    - Phạm vi của dự án này rất rộng.

  • - 他们 tāmen 讨论 tǎolùn le 计划 jìhuà de

    - Họ đã thảo luận về phạm vi của kế hoạch.

người dân; dân gian; dân (ngoài giới cầm quyền)

指民间,不当政的地位。(与“朝”相对)

Ví dụ:
  • - 在野 zàiyě 活动 huódòng hěn 活跃 huóyuè

    - Anh ấy rất năng động trong các hoạt động của người dân.

  • - zhè 本书 běnshū 反映 fǎnyìng le de 意见 yìjiàn

    - Cuốn sách này phản ánh ý kiến của dân.

họ Dã

Ví dụ:
  • - 先生 xiānsheng shì de 邻居 línjū

    - Ông Dã là hàng xóm của tôi.

  • - shì 先生 xiānsheng

    - Kia là ông Dã.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 他射 tāshè 野兔 yětù

    - Cậu ấy bắn thỏ hoang.

  • - zuò de shì 诺曼底 nuòmàndǐ 风味 fēngwèi de 野鸡 yějī ròu

    - Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc

  • - shì 野兔 yětù de xué

    - Đó là hang của thỏ rừng.

  • - 穴居野处 xuéjūyěchǔ

    - ăn lông ở lỗ

  • - 古代人 gǔdàirén 曾经 céngjīng 穴居野处 xuéjūyěchǔ

    - Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.

  • - 他们 tāmen guò zhe 穴居野处 xuéjūyěchǔ de 生活 shēnghuó

    - Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.

  • - 满山遍野 mǎnshānbiànyě

    - khắp núi khắp đồng

  • - 漫山遍野 mànshānbiànyě 开着 kāizhe 野花 yěhuā

    - Khắp núi toàn là hoa dại.

  • - 野禽 yěqín 猎鸟 lièniǎo 一种 yīzhǒng 野生 yěshēng de 猎鸟 lièniǎo 野鸭 yěyā 野鹅 yěé huò 鹌鹑 ānchún

    - 野禽 là một loại chim săn hoang dã, như chim vịt hoang, chim ngỗng hoang hoặc chim cút.

  • - 漫山遍野 mànshānbiànyě de 野花 yěhuā 绽放 zhànfàng

    - Những bông hoa dại đầy núi đồng nở rộ.

  • - 田野 tiányě 遍布 biànbù zhe 庄稼 zhuāngjia

    - Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.

  • - 我们 wǒmen de 羊群 yángqún 漫山遍野 mànshānbiànyě 到处 dàochù dōu shì

    - đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.

  • - 野兔 yětù 生活 shēnghuó zài 野外 yěwài

    - Thỏ rừng sống trong hoang dã.

  • - 在野党 zàiyědǎng

    - đảng không nắm quyền

  • - 野心家 yěxīnjiā

    - kẻ dã tâm

  • - 越野车 yuèyěchē

    - xe việt dã

  • - 平川 píngchuān 广野 guǎngyě

    - đồng ruộng bằng phẳng rộng rãi.

  • - 视野 shìyě 寥廓 liáokuò

    - nhìn bao quát.

  • - 野外作业 yěwàizuòyè

    - Bài tập dã ngoại.

  • - 每个 měigè 周末 zhōumò dōu 野游 yěyóu

    - Mỗi cuối tuần tôi đều đi dã ngoại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 野

Hình ảnh minh họa cho từ 野

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 野 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lý 里 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フ一一丨一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WGNIN (田土弓戈弓)
    • Bảng mã:U+91CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao