jiā

Từ hán việt: 【gia】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (gia). Ý nghĩa là: nhà; gia đình, nhà; nơi ở; chỗ ở, nhà; dân; tay. Ví dụ : - 。 Gia đình là nơi ấm áp nhất.. - ? Nhà bạn có mấy người?. - 。 Nhà tôi ở Thượng Hải.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Lượng từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nhà; gia đình

家庭;家族

Ví dụ:
  • - jiā shì zuì 温暖 wēnnuǎn de 地方 dìfāng

    - Gia đình là nơi ấm áp nhất.

  • - 你家 nǐjiā yǒu 几口 jǐkǒu rén

    - Nhà bạn có mấy người?

nhà; nơi ở; chỗ ở

家庭的住所

Ví dụ:
  • - de jiā zài 上海 shànghǎi

    - Nhà tôi ở Thượng Hải.

  • - 我们 wǒmen kuài 回家吧 huíjiāba

    - Chúng ta mau về nhà đi!

nhà; dân; tay

从事某种行业的人家或具有某种身份的人

Ví dụ:
  • - 农家 nóngjiā 勤劳 qínláo 耕种 gēngzhòng

    - Nhà nông cần cù cày cấy.

  • - 他们 tāmen shì 知名 zhīmíng de 商家 shāngjiā

    - Họ là một thương gia nổi tiếng.

nhà; chuyên gia; chuyên viên

掌握某种专门学识或从事某种专门活动的人

Ví dụ:
  • - shì 一位 yīwèi 历史学家 lìshǐxuéjiā

    - Cô ấy là một nhà sử học.

  • - 爸爸 bàba shì 一位 yīwèi 政治家 zhèngzhìjiā

    - Bố tôi là một nhà chính trị gia.

nhà; gia; phái

学术流派

Ví dụ:
  • - 儒家思想 rújiāsīxiǎng 注重 zhùzhòng 礼仪 lǐyí

    - Tư tưởng Nho gia chú trọng đến lễ nghi.

  • - 百花齐放 bǎihuāqífàng 百家争鸣 bǎijiāzhēngmíng

    - Trăm hoa đua nở, trăm nhà đua tiếng.

nhà; gia (lời nói khiêm tốn, xưng hô với người trên bậc của mình)

谦辞,用于对别人称自己的辈分高或年纪大的亲属

Ví dụ:
  • - 家父 jiāfù 今年 jīnnián 七十岁 qīshísuì

    - Cụ nhà năm nay bảy mươi tuổi.

  • - 家兄 jiāxiōng 今天 jīntiān 回来 huílai le

    - Anh trai tôi hôm nay đã về.

bên; đối thủ; đối phương

指下棋;打牌时相对各方中的一方

Ví dụ:
  • - 这场 zhèchǎng 棋赛 qísài 两家 liǎngjiā dōu 和棋 héqí le

    - Trận cờ này, hai bên đều hòa cờ.

  • - 对家 duìjiā 打错 dǎcuò le pái

    - Đối phương đã đánh sai lá bài.

dân tộc

指民族

Ví dụ:
  • - 苗家 miáojiā 姑娘 gūniang 穿着 chuānzhe 漂亮 piàoliàng de 衣服 yīfú

    - Cô gái người Miêu mặc trang phục rất đẹp.

  • - 苗家 miáojiā 姑娘 gūniang de 舞蹈 wǔdǎo hěn yǒu 特色 tèsè

    - Vũ điệu của cô gái người Miêu rất đặc sắc.

nhà; gia (gia đình hoặc cá nhân có mối quan hệ)

跟自己有某种关系的人家或个人

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen shì 多年 duōnián de 冤家 yuānjiā le

    - Họ là kẻ thù lâu năm rồi.

  • - shì 我们 wǒmen de 亲家 qìngjia

    - Họ là thông gia của chúng tôi.

họ Gia

Ví dụ:
  • - 姓家 xìngjiā

    - Anh ấy họ Gia.

  • - de 朋友 péngyou 姓家 xìngjiā

    - Bạn của tôi họ Gia.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

nuôi quen; đã thuần phục (động vật)

经过驯化;培育;饲养的

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 家禽 jiāqín hěn 容易 róngyì 照顾 zhàogu

    - Loại gia cầm này dễ chăm sóc.

  • - 牛是 niúshì 一种 yīzhǒng 常见 chángjiàn de 家畜 jiāchù

    - Bò là một loại gia súc phổ biến.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

ngôi; hiệu; tiệm; quán; nhà (dùng chỉ nhà hoặc xí nghiệp)

用于人家;店铺;工厂等

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 那家 nàjiā 餐馆 cānguǎn 吃饭 chīfàn

    - Chúng tôi đến nhà hàng đó ăn cơm.

  • - zài 那家 nàjiā 商店 shāngdiàn mǎi le shū

    - Anh ấy đã mua sách ở cửa hàng đó.

So sánh, Phân biệt với từ khác

家庭 vs 家

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 有位 yǒuwèi 天体 tiāntǐ 物理学家 wùlǐxuéjiā jiào ā 玛利亚 mǎlìyà · 柯林斯 kēlínsī

    - Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.

  • - 越南 yuènán shì 一个 yígè 昌盛 chāngshèng de 国家 guójiā

    - Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.

  • - 民族 mínzú 大家庭 dàjiātíng

    - đại gia đình các dân tộc.

  • - 父系 fùxì 家族制度 jiāzúzhìdù

    - chế độ gia tộc phụ hệ

  • - 那片 nàpiàn shì 家族 jiāzú fén

    - Khu vực đó là mộ gia đình.

  • - 母系 mǔxì 家族制度 jiāzúzhìdù

    - Chế độ gia tộc mẫu hệ.

  • - 家族 jiāzú 观念 guānniàn 淡化 dànhuà le

    - Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.

  • - 常常 chángcháng 阿姨 āyí jiā wán

    - Tôi thường đến nhà dì chơi.

  • - 属于 shǔyú 皇室 huángshì 家族 jiāzú

    - Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.

  • - 家族 jiāzú 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.

  • - 一个 yígè 家族 jiāzú 灭亡 mièwáng le

    - Một gia tộc đã diệt vong.

  • - 他们 tāmen 家有 jiāyǒu 两个 liǎnggè 阿姨 āyí

    - Nhà họ có hai cô bảo mẫu.

  • - 警察 jǐngchá 阿姨 āyí dài 回家 huíjiā

    - Cô cảnh sát đưa tôi về nhà.

  • - 弟弟 dìdì shì 全家 quánjiā de 指望 zhǐwàng

    - Em trai là sự hy vọng của cả nhà.

  • - 大家 dàjiā 眼巴巴 yǎnbābā děng zhe 回来 huílai

    - mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.

  • - 日本 rìběn kào 阿拉伯 ālābó 国家 guójiā 提供 tígōng 石油 shíyóu

    - Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.

  • - 谢尔顿 xièěrdùn huí 得克萨斯州 dékèsàsīzhōu de jiā le

    - Sheldon về nhà ở Texas

  • - 我常去 wǒchángqù 伯母 bómǔ jiā

    - Tôi hay đi nhà bá.

  • - 妖精 yāojing 溜进 liūjìn 坎贝尔 kǎnbèiěr jiā

    - Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell

  • - yīn 太晚 tàiwǎn le 我们 wǒmen 决定 juédìng 回家 huíjiā

    - Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 家

Hình ảnh minh họa cho từ 家

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa