Hán tự: 家
Đọc nhanh: 家 (gia). Ý nghĩa là: nhà; gia đình, nhà; nơi ở; chỗ ở, nhà; dân; tay. Ví dụ : - 家是最温暖的地方。 Gia đình là nơi ấm áp nhất.. - 你家有几口人? Nhà bạn có mấy người?. - 我的家在上海。 Nhà tôi ở Thượng Hải.
Ý nghĩa của 家 khi là Danh từ
✪ nhà; gia đình
家庭;家族
- 家 是 最 温暖 的 地方
- Gia đình là nơi ấm áp nhất.
- 你家 有 几口 人 ?
- Nhà bạn có mấy người?
✪ nhà; nơi ở; chỗ ở
家庭的住所
- 我 的 家 在 上海
- Nhà tôi ở Thượng Hải.
- 我们 快 回家吧
- Chúng ta mau về nhà đi!
✪ nhà; dân; tay
从事某种行业的人家或具有某种身份的人
- 农家 勤劳 耕种
- Nhà nông cần cù cày cấy.
- 他们 是 知名 的 商家
- Họ là một thương gia nổi tiếng.
✪ nhà; chuyên gia; chuyên viên
掌握某种专门学识或从事某种专门活动的人
- 她 是 一位 历史学家
- Cô ấy là một nhà sử học.
- 我 爸爸 是 一位 政治家
- Bố tôi là một nhà chính trị gia.
✪ nhà; gia; phái
学术流派
- 儒家思想 注重 礼仪
- Tư tưởng Nho gia chú trọng đến lễ nghi.
- 百花齐放 , 百家争鸣
- Trăm hoa đua nở, trăm nhà đua tiếng.
✪ nhà; gia (lời nói khiêm tốn, xưng hô với người trên bậc của mình)
谦辞,用于对别人称自己的辈分高或年纪大的亲属
- 家父 今年 七十岁
- Cụ nhà năm nay bảy mươi tuổi.
- 我 家兄 今天 回来 了
- Anh trai tôi hôm nay đã về.
✪ bên; đối thủ; đối phương
指下棋;打牌时相对各方中的一方
- 这场 棋赛 , 两家 都 和棋 了
- Trận cờ này, hai bên đều hòa cờ.
- 对家 打错 了 牌
- Đối phương đã đánh sai lá bài.
✪ dân tộc
指民族
- 苗家 姑娘 穿着 漂亮 的 衣服
- Cô gái người Miêu mặc trang phục rất đẹp.
- 苗家 姑娘 的 舞蹈 很 有 特色
- Vũ điệu của cô gái người Miêu rất đặc sắc.
✪ nhà; gia (gia đình hoặc cá nhân có mối quan hệ)
跟自己有某种关系的人家或个人
- 他们 是 多年 的 冤家 了
- Họ là kẻ thù lâu năm rồi.
- 他 是 我们 的 亲家
- Họ là thông gia của chúng tôi.
✪ họ Gia
姓
- 他 姓家
- Anh ấy họ Gia.
- 我 的 朋友 姓家
- Bạn của tôi họ Gia.
Ý nghĩa của 家 khi là Tính từ
✪ nuôi quen; đã thuần phục (động vật)
经过驯化;培育;饲养的
- 这种 家禽 很 容易 照顾
- Loại gia cầm này dễ chăm sóc.
- 牛是 一种 常见 的 家畜
- Bò là một loại gia súc phổ biến.
Ý nghĩa của 家 khi là Lượng từ
✪ ngôi; hiệu; tiệm; quán; nhà (dùng chỉ nhà hoặc xí nghiệp)
用于人家;店铺;工厂等
- 我们 去 那家 餐馆 吃饭
- Chúng tôi đến nhà hàng đó ăn cơm.
- 他 在 那家 商店 买 了 书
- Anh ấy đã mua sách ở cửa hàng đó.
So sánh, Phân biệt 家 với từ khác
✪ 家庭 vs 家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家
- 有位 天体 物理学家 叫 阿 玛利亚 · 柯林斯
- Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 父系 家族制度
- chế độ gia tộc phụ hệ
- 那片 是 家族 坟
- Khu vực đó là mộ gia đình.
- 母系 家族制度
- Chế độ gia tộc mẫu hệ.
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 我 常常 去 阿姨 家 玩
- Tôi thường đến nhà dì chơi.
- 他 属于 皇室 家族
- Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 他们 家有 两个 阿姨
- Nhà họ có hai cô bảo mẫu.
- 警察 阿姨 带 我 回家
- Cô cảnh sát đưa tôi về nhà.
- 弟弟 是 全家 的 指望
- Em trai là sự hy vọng của cả nhà.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 我常去 伯母 家
- Tôi hay đi nhà bá.
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›