野餐 yěcān

Từ hán việt: 【dã xan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "野餐" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dã xan). Ý nghĩa là: dã ngoại; picnic, chuyến dã ngoại; buổi dã ngoại, đồ ăn dã ngoại. Ví dụ : - 。 Họ dã ngoại trong rừng.. - 。 Ngày mai chúng tôi đi dã ngoại.. - 。 Chúng tôi thường đi dã ngoại vào cuối tuần.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 野餐 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 野餐 khi là Động từ

dã ngoại; picnic

在野外就餐

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen zài 树林 shùlín 野餐 yěcān

    - Họ dã ngoại trong rừng.

  • - 我们 wǒmen 明天 míngtiān 野餐 yěcān

    - Ngày mai chúng tôi đi dã ngoại.

  • - 我们 wǒmen 周末 zhōumò 常常 chángcháng 野餐 yěcān

    - Chúng tôi thường đi dã ngoại vào cuối tuần.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 野餐 khi là Danh từ

chuyến dã ngoại; buổi dã ngoại

野餐

Ví dụ:
  • - 这次 zhècì 野餐 yěcān 非常 fēicháng 有趣 yǒuqù

    - Buổi dã ngoại lần này rất thú vị.

  • - 这个 zhègè 野餐 yěcān pāi le 很多 hěnduō 照片 zhàopiān

    - Tôi đã chụp rất nhiều ảnh trong chuyến dã ngoại này.

đồ ăn dã ngoại

在野外就餐的各种食品

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 准备 zhǔnbèi le 很多 hěnduō 野餐 yěcān

    - Chúng tôi chuẩn bị nhiều đồ ăn dã ngoại.

  • - dài le 水果 shuǐguǒ zuò 野餐 yěcān

    - Cô ấy mang theo trái cây để làm đồ ăn dã ngoại.

  • - 野餐 yěcān zài 车里 chēlǐ wàng le

    - Đồ ăn dã ngoại để quên trong xe rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野餐

  • - shì 野兔 yětù de xué

    - Đó là hang của thỏ rừng.

  • - 穴居野处 xuéjūyěchǔ

    - ăn lông ở lỗ

  • - 野禽 yěqín 猎鸟 lièniǎo 一种 yīzhǒng 野生 yěshēng de 猎鸟 lièniǎo 野鸭 yěyā 野鹅 yěé huò 鹌鹑 ānchún

    - 野禽 là một loại chim săn hoang dã, như chim vịt hoang, chim ngỗng hoang hoặc chim cút.

  • - 漫山遍野 mànshānbiànyě de 野花 yěhuā 绽放 zhànfàng

    - Những bông hoa dại đầy núi đồng nở rộ.

  • - 我们 wǒmen zài 荷花 héhuā 荡边 dàngbiān 野餐 yěcān

    - Chúng tôi dã ngoại bên bờ ao sen.

  • - 这片 zhèpiàn 滩地 tāndì 适合 shìhé 野餐 yěcān

    - Bãi đất này thích hợp đi dã ngoại.

  • - 我们 wǒmen 明天 míngtiān 野餐 yěcān

    - Ngày mai chúng tôi đi dã ngoại.

  • - 野餐 yěcān zài 车里 chēlǐ wàng le

    - Đồ ăn dã ngoại để quên trong xe rồi.

  • - 我们 wǒmen zài 山坡 shānpō shàng 野餐 yěcān

    - Chúng tôi dã ngoại trên sườn đồi.

  • - dài le 水果 shuǐguǒ zuò 野餐 yěcān

    - Cô ấy mang theo trái cây để làm đồ ăn dã ngoại.

  • - kuài 草地 cǎodì 适合 shìhé 野餐 yěcān

    - Mảnh cỏ kia thích hợp để dã ngoại.

  • - 他们 tāmen zài 树林 shùlín 野餐 yěcān

    - Họ dã ngoại trong rừng.

  • - 这次 zhècì 野餐 yěcān 非常 fēicháng 有趣 yǒuqù

    - Buổi dã ngoại lần này rất thú vị.

  • - 我们 wǒmen zài 草地 cǎodì shàng 野餐 yěcān

    - Chúng tôi đang dã ngoại trên bãi cỏ.

  • - 我们 wǒmen zài 丘陵 qiūlíng shàng 野餐 yěcān

    - Chúng tôi picnic trên đồi.

  • - 我们 wǒmen 周末 zhōumò 常常 chángcháng 野餐 yěcān

    - Chúng tôi thường đi dã ngoại vào cuối tuần.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 绿色 lǜsè de 草地 cǎodì shàng 野餐 yěcān

    - Cô ấy thích đi dã ngoại trên bãi cỏ xanh.

  • - 这个 zhègè 野餐 yěcān pāi le 很多 hěnduō 照片 zhàopiān

    - Tôi đã chụp rất nhiều ảnh trong chuyến dã ngoại này.

  • - 我们 wǒmen 准备 zhǔnbèi le 很多 hěnduō 野餐 yěcān

    - Chúng tôi chuẩn bị nhiều đồ ăn dã ngoại.

  • - 这个 zhègè 西餐厅 xīcāntīng hěn 不错 bùcuò

    - Nhà hàng món Âu này rất tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 野餐

Hình ảnh minh họa cho từ 野餐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 野餐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lý 里 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フ一一丨一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WGNIN (田土弓戈弓)
    • Bảng mã:U+91CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thực 食 (+8 nét)
    • Pinyin: Cān , Sùn
    • Âm hán việt: Xan
    • Nét bút:丨一ノフ丶フ丶ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YEOIV (卜水人戈女)
    • Bảng mã:U+9910
    • Tần suất sử dụng:Cao