cháo

Từ hán việt: 【triều.triêu.trào】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (triều.triêu.trào). Ý nghĩa là: triều; triều đình; cầm quyền, triều đại, triều vua. Ví dụ : - 。 Thượng triều.. - Đảng cầm quyền.. - 。 Triều đại nhà Đường.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Giới từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

triều; triều đình; cầm quyền

朝廷 (跟''野''相对)

Ví dụ:
  • - 上朝 shàngcháo

    - Thượng triều.

  • - 在朝党 zàicháodǎng

    - Đảng cầm quyền.

triều đại

朝代

Ví dụ:
  • - 唐朝 tángcháo

    - Triều đại nhà Đường.

  • - 改朝换代 gǎicháohuàndài

    - Thay đổi triều đại.

triều vua

指一个君主的统治时期

Ví dụ:
  • - 康熙 kāngxī cháo

    - Triều vua Khang Hi.

Ý nghĩa của khi là Động từ

hướng về; ngoảnh về; quay về (hướng)

面对着

Ví dụ:
  • - 我家 wǒjiā 朝西南 cháoxīnán

    - Nhà tôi hướng tây nam.

  • - 那个 nàgè 窗户 chuānghu cháo dōng

    - Cửa sổ đó hướng về phía đông.

triều kiến; chầu

朝见;朝拜

Ví dụ:
  • - 朝觐 cháojìn

    - Triều kiến.

Ý nghĩa của khi là Giới từ

hướng; phương

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 朝南 cháonán zǒu ba

    - Chúng ta đi về phía nam đi.

  • - cháo 走来 zǒulái

    - Anh ấy đi về phía tôi.

  • - cháo 伸出手 shēnchūshǒu

    - Anh ấy đưa tay ra về phía tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

朝 + Danh từ ( phương vị từ/ địa điểm/ sự vật/ người) + Động từ

hướng của động tác

Ví dụ:
  • - 人们 rénmen cháo 广场 guǎngchǎng 聚集 jùjí

    - Mọi người tụ tập về phía quảng trường.

  • - cháo 那个 nàgè 方向 fāngxiàng zǒu

    - Cô ấy đi về phía hướng đó.

  • - de 眼睛 yǎnjing cháo 远方 yuǎnfāng 望去 wàngqù

    - Mắt anh ấy nhìn về phía xa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt với từ khác

朝 vs 向

Giải thích:

"" và "" đều thể hiện phương hướng của động tác, tân ngữ có thể là từ chỉ vị trí, cũng có thể danh từ chỉ người hoặc danh từ chỉ vật, câu dùng "" có thể sử dụng "" để thay thế.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 宋朝 sòngcháo de 文化 wénhuà 繁荣昌盛 fánróngchāngshèng

    - Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.

  • - 富有 fùyǒu 朝气 zhāoqì

    - giàu chí tiến thủ

  • - bèi 贡举 gòngjǔ gěi 朝廷 cháotíng

    - Anh ấy được tiến cử cho triều đình.

  • - 老公 lǎogōng zài 朝廷 cháotíng 工作 gōngzuò

    - Công công phục vụ triều đình.

  • - 朝廷 cháotíng 开始 kāishǐ 捐税 juānshuì

    - Triều đình bắt đầu thu thuế.

  • - 清廷 qīngtíng ( 清朝 qīngcháo 中央政府 zhōngyāngzhèngfǔ )

    - triều đình nhà Thanh

  • - 属国 shǔguó 按时 ànshí xiàng 朝廷 cháotíng 贡物 gòngwù

    - Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.

  • - xiàng 朝廷 cháotíng 贡了 gòngle 一些 yīxiē 物品 wùpǐn

    - Anh ta cống nạp một số vật phẩm cho triều đình.

  • - bèi 任命 rènmìng wèi 朝廷 cháotíng de 博士 bóshì

    - Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.

  • - 哪里 nǎlǐ xiàng 朝圣者 cháoshèngzhě a

    - Điều gì làm cho nó Pilgrim?

  • - 明朝 míngcháo de 文化 wénhuà hěn 繁荣 fánróng

    - Văn hóa triều Minh rất phát triển.

  • - 周朝 zhōucháo 蜀地 shǔdì hěn 繁荣 fánróng

    - Nước Thục thời nhà Chu rất thịnh vượng,

  • - nǎi 商朝 shāngcháo jiù 都城 dūchéng

    - Triều Ca là đô thành cũ của nhà Thương.

  • - 年轻 niánqīng de 夫妻 fūqī 充满 chōngmǎn 朝气 zhāoqì

    - Đôi vợ chồng trẻ tràn đầy sức sống.

  • - 康熙 kāngxī cháo

    - Triều vua Khang Hi.

  • - 人命危浅 rénmìngwēiqiǎn 朝不保夕 zhāobùbǎoxī

    - mạng người thoi thóp; như chỉ mành treo chuông.

  • - 灿若 cànruò 朝阳 zhāoyáng de 微笑 wēixiào

    - nụ cười rực rỡ như ánh ban mai

  • - 坐北朝南 zuòběicháonán

    - ngồi phía Bắc, hướng về phía Nam

  • - 朝着 cháozhe 目标 mùbiāo 前进 qiánjìn

    - Tiến về phía mục tiêu.

  • - yǒu 一份 yīfèn 朝九晚五 cháojiǔwǎnwǔ de 工作 gōngzuò

    - Cô ấy có một công việc hành chính.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 朝

Hình ảnh minh họa cho từ 朝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 朝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháo , Zhāo , Zhū
    • Âm hán việt: Triêu , Triều , Trào
    • Nét bút:一丨丨フ一一一丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JJB (十十月)
    • Bảng mã:U+671D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao