重工业 zhònggōngyè

Từ hán việt: 【trọng công nghiệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "重工业" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trọng công nghiệp). Ý nghĩa là: công nghiệp nặng. Ví dụ : - . Sự phát triển ổn định của ngành công nghiệp nặng đã đặt nền tảng cho những tiến bộ này.. - 广。 Công nghiệp nặng của nó có nền tảng rộng và vững chắc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 重工业 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 重工业 khi là Danh từ

công nghiệp nặng

以生产生产资料为主的工业,包括冶金、电力、煤炭、石油、基本化学、建筑材料和机器制造等工业部门

Ví dụ:
  • - 重工业 zhònggōngyè de 稳固 wěngù 发展 fāzhǎn wèi 这些 zhèxiē 进展 jìnzhǎn 打下 dǎxià le 基础 jīchǔ

    - Sự phát triển ổn định của ngành công nghiệp nặng đã đặt nền tảng cho những tiến bộ này.

  • - de 重工业 zhònggōngyè yǒu 广泛 guǎngfàn 坚实 jiānshí de 基础 jīchǔ

    - Công nghiệp nặng của nó có nền tảng rộng và vững chắc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重工业

  • - 工业 gōngyè 农业 nóngyè

    - Công nghiệp và nông nghiệp.

  • - 工业 gōngyè 建设 jiànshè 基地 jīdì

    - Khu vực nền tảng xây dựng công nghiệp.

  • - 大力 dàlì 扩建 kuòjiàn 工业 gōngyè 基地 jīdì

    - ra sức mở rộng khu công nghiệp.

  • - 工程 gōngchéng de 基础 jīchǔ 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Nền móng của công trình rất quan trọng.

  • - 基层 jīcéng de 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Công việc ở cấp cơ sở rất quan trọng.

  • - 河水 héshuǐ bèi 工业废水 gōngyèfèishuǐ 染污 rǎnwū le

    - Nước sông bị nhiễm bẩn bởi nước thải công nghiệp.

  • - shì zài de 支持 zhīchí 帮助 bāngzhù xià cái 使 shǐ de 工作 gōngzuò 业绩 yèjì 凸显 tūxiǎn

    - Chính nhờ sự hỗ trợ không ngừng của bạn đã giúp cho hiệu suất công việc của tôi nổi bật.

  • - 救援 jiùyuán 工作 gōngzuò hěn 重要 zhòngyào

    - Công tác cứu trợ rất quan trọng.

  • - 救援 jiùyuán 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Công tác cứu hộ rất quan trọng.

  • - 工业 gōngyè 集中 jízhōng zài 沿海各省 yánhǎigèshěng de 畸形 jīxíng 现象 xiànxiàng 正在 zhèngzài 改变 gǎibiàn zhōng

    - Những hiện tượng bất thường tập trung ở các ngành công nghiệp ven biển đang được biến đổi.

  • - 工场 gōngchǎng 手工业 shǒugōngyè

    - phân xưởng thủ công nghiệp.

  • - 农业 nóngyè shì 重要 zhòngyào de 产业 chǎnyè

    - Nông nghiệp là một ngành quan trọng.

  • - 工业区 gōngyèqū

    - Vùng công nghiệp; khu công nghiệp.

  • - 工业 gōngyè 重镇 zhòngzhèn

    - thị trấn công nghiệp quan trọng.

  • - 我国 wǒguó 工业 gōngyè zài 整个 zhěnggè 国民经济 guómínjīngjì zhōng de 比重 bǐzhòng 逐年 zhúnián 增长 zēngzhǎng

    - tỉ lệ của nền công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân nước ta mỗi năm một tăng.

  • - 工业 gōngyè 建设 jiànshè de 重点 zhòngdiǎn

    - Trọng điểm xây dựng công nghiệp.

  • - de 重工业 zhònggōngyè yǒu 广泛 guǎngfàn 坚实 jiānshí de 基础 jīchǔ

    - Công nghiệp nặng của nó có nền tảng rộng và vững chắc.

  • - 重工业 zhònggōngyè de 稳固 wěngù 发展 fāzhǎn wèi 这些 zhèxiē 进展 jìnzhǎn 打下 dǎxià le 基础 jīchǔ

    - Sự phát triển ổn định của ngành công nghiệp nặng đã đặt nền tảng cho những tiến bộ này.

  • - 重工业 zhònggōngyè 排放 páifàng de 有毒 yǒudú 化学物质 huàxuéwùzhì 污染 wūrǎn zhe 我们 wǒmen de 河流 héliú

    - Các hóa chất độc hại thải ra từ ngành công nghiệp nặng gây ô nhiễm các dòng sông của chúng ta.

  • - 焦是 jiāoshì 重要 zhòngyào de 工业原料 gōngyèyuánliào

    - Than cốc là nguyên liệu công nghiệp quan trọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 重工业

Hình ảnh minh họa cho từ 重工业

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重工业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao