Đọc nhanh: 憬悟 (cảnh ngộ). Ý nghĩa là: tỉnh ngộ.
Ý nghĩa của 憬悟 khi là Tính từ
✪ tỉnh ngộ
醒悟
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 憬悟
- 诗人 鸣 对 生活 的 感悟
- Nhà thơ bày tỏ sự cảm nhận đối với cuộc sống.
- 历经 挫折 乃 醒悟
- Trải qua thất bại mới có thể tỉnh ngộ được.
- 豁然醒悟
- vô cùng tỉnh ngộ
- 共产主义 觉悟
- giác ngộ chủ nghĩa cộng sản.
- 顿然 醒悟
- bỗng nhiên tỉnh ngộ
- 参详 了 半天 , 忽 有所 悟
- nghiên cứu cặn kẽ hồi lâu, bỗng nhiên hiểu ra
- 你 要 赶快 悟 透
- Bạn phải nhanh chóng tỉnh ngộ.
- 他 终于 领悟 了 其中 的 旨
- Anh ấy cuối cùng cũng hiểu được dụng ý trong đó.
- 翻然悔悟
- nhanh chóng tỉnh ngộ; hoàn toàn tỉnh ngộ
- 阶级觉悟
- giác ngộ giai cấp.
- 参禅 悟道
- tham thiền ngộ đạo
- 小时候 我 憧憬 那 毫无 瑕疵 的 恋情
- Lúc nhỏ, tôi hay mơ mộng về một tình cảm không có thiếu sót gì.
- 孙悟空 大闹天宫
- Hai người lại cãi nhau nữa rồi.
- 描绘 得 很 美好 , 令人 憧憬
- Miêu tả được rất đẹp, khiến người ta ngưỡng mộ.
- 当时 我 恍然大悟 原来 我 是 在 做梦
- Lúc đó tôi chợt vỡ lẽ hóa ra là mình nằm mơ.
- 我 的 感悟 越来越 深
- Nhận thức của tôi ngày càng sâu sắc.
- 小孩 扮成 孙悟空
- Đứa trẻ hóa trang thành Tôn Ngộ Không.
- 孙悟空 有 七十二变 , 哪吒 能 变 三头六臂
- Tôn Ngộ Không có 72 phép biến hóa, Na Tra có thể biến ba đầu sáu tay.
- 他 终于 有所 悟
- Anh ấy cuối cùng cũng hiểu ra.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 憬悟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 憬悟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm悟›
憬›