捕捉 bǔzhuō

Từ hán việt: 【bộ tróc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "捕捉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bộ tróc). Ý nghĩa là: bắt; tóm; chụp; chộp; bắt bớ; tróc nã; nắm (bắt, tóm người hoặc động vật lọt vào tay mình), chịt. Ví dụ : - 。 bắt sâu bọ; côn trùng có hại. - 。 bắt tù vượt ngục

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 捕捉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 捕捉 khi là Động từ

bắt; tóm; chụp; chộp; bắt bớ; tróc nã; nắm (bắt, tóm người hoặc động vật lọt vào tay mình)

Có thể dùng cho người hoặc động vật, phạm vi ứng dụng rộng, dùng cả trong văn nói lẫn văn viết 捉;使人或动物落入自己手中,可用于人也可用于 事物,应用范围广,口语和书面语都用

Ví dụ:
  • - 捕捉 bǔzhuō 害虫 hàichóng

    - bắt sâu bọ; côn trùng có hại

  • - 捕捉 bǔzhuō 逃犯 táofàn

    - bắt tù vượt ngục

chịt

So sánh, Phân biệt 捕捉 với từ khác

捕 vs 捕捉

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捕捉

  • - 捉拿归案 zhuōnáguīàn

    - bắt về quy án

  • - 捉拿逃犯 zhuōnátáofàn

    - truy bắt phạm nhân trốn trại

  • - 你们 nǐmen 逮捕 dàibǔ le 怀亚特 huáiyàtè · 史蒂文斯 shǐdìwénsī

    - Bạn đã bắt Wyatt Stevens?

  • - 替捕 tìbǔ de 一垒 yīlěi ān 第二 dìèr lěi 替补 tìbǔ 偷击 tōujī

    - Đánh 1 hit an toàn cho người chạy đến chốt một; Người dự bị chốt hai lấy cắp chạy.

  • - yīn 谋杀 móushā 米歇尔 mǐxiēěr · 史蒂文斯 shǐdìwénsī 被捕 bèibǔ le

    - Bạn đang bị bắt vì tội giết Michelle Stevens.

  • - gāng 捕捞 bǔlāo 上岸 shàngàn de xiā hái 活蹦乱跳 huóbèngluàntiào

    - Những con tôm mới đánh bắt lên còn nhảy tanh tách.

  • - 捕捉 bǔzhuō 逃犯 táofàn

    - bắt tù vượt ngục

  • - 追捕 zhuībǔ 逃犯 táofàn

    - đuổi bắt tù trốn trại

  • - 追捕 zhuībǔ 逃犯 táofàn

    - truy nã tù trốn trại.

  • - 捕捉 bǔzhuō 害虫 hàichóng

    - bắt sâu bọ; côn trùng có hại

  • - zhuō duì 厮杀 sīshā

    - chém giết lẫn nhau; tàn sát lẫn nhau.

  • - 这鱼 zhèyú 游来游去 yóuláiyóuqù 根本 gēnběn zhuō 不住 búzhù

    - Còn cá này bơi đi bơi lại, tôi không thể bắt được nó.

  • - 远洋 yuǎnyáng 捕鱼 bǔyú

    - đánh cá ngoài biển khơi; đánh cá xa bờ.

  • - zhuō 事物 shìwù de 本质 běnzhì

    - hiểu rõ bản chất sự vật

  • - zhuō 文件 wénjiàn de 精神实质 jīngshénshízhì

    - nắm được tinh thần của văn kiện

  • - 试图 shìtú 捕捉 bǔzhuō zhǐ 蝴蝶 húdié

    - Anh ấy cố gắng bắt được con bướm đó.

  • - 艺术家 yìshùjiā 巧妙 qiǎomiào 捕捉 bǔzhuō zhù de 笑容 xiàoróng

    - Nghệ sĩ tinh tế bắt giữ được nụ cười của cô ấy.

  • - xiǎo 青蛙 qīngwā 可是 kěshì 捉虫 zhuōchóng 高手 gāoshǒu 捕食 bǔshí hěn 有趣 yǒuqù

    - Ếch nhỏ là một tay bắt côn trùng bậc thầy, nhìn nó rất thú vị khi săn mồi

  • - bié tīng de zhè dōu shì 捕风捉影 bǔfēngzhuōyǐng de 闲言碎语 xiányánsuìyǔ

    - Đừng nghe anh ấy, đây đều là những lời đoán bừa không có căn cứ.

  • - 据说 jùshuō 由于 yóuyú 原材料 yuáncáiliào 市场 shìchǎng 上升 shàngshēng qiě 捉摸不定 zhuōmōbùdìng 制革 zhìgé 商们 shāngmen 不愿 bùyuàn 报出 bàochū 实盘 shípán

    - Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 捕捉

Hình ảnh minh họa cho từ 捕捉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捕捉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhuō
    • Âm hán việt: Tróc
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRYO (手口卜人)
    • Bảng mã:U+6349
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bổ , Bộ
    • Nét bút:一丨一一丨フ一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIJB (手戈十月)
    • Bảng mã:U+6355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao