Đọc nhanh: 不逮捕特权 (bất đãi bộ đặc quyền). Ý nghĩa là: Quyền miễn trừ bắt giữ theo Hiến pháp Đài Loan Trung Hoa Dân Quốc, trong suốt thời gian họp, trừ khi bị bắt thực sự phạm tội, đối với các thành viên của Quốc hội, Bộ Lập pháp hoặc ủy ban giám sát.
Ý nghĩa của 不逮捕特权 khi là Danh từ
✪ Quyền miễn trừ bắt giữ theo Hiến pháp Đài Loan Trung Hoa Dân Quốc, trong suốt thời gian họp, trừ khi bị bắt thực sự phạm tội, đối với các thành viên của Quốc hội, Bộ Lập pháp hoặc ủy ban giám sát
the right of immunity from arrest afforded by the Taiwan ROC Constitution, for the duration of meetings, unless caught actually committing a crime, to members of the National Assembly, the Legislative Yuan, or a supervisory committee
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不逮捕特权
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 你们 逮捕 了 怀亚特 · 史蒂文斯
- Bạn đã bắt Wyatt Stevens?
- 我 不 认识 什么 埃文 · 特纳
- Tôi không biết Evan Turner nào.
- 不 特 如此
- không chỉ như vậy
- 这个 沙发 放得 真 不是 地方 , 出来 进去 特别 碍事
- Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.
- 我 不 觉得 桑德拉 · 卡特 勒会 需要
- Tôi không nghĩ Sandra Cutler sẽ cần
- 享有 特权
- có đặc quyền; được hưởng đặc quyền
- 特命 全权 公使 派驻 国外 使馆 的 特命 全权 使节 , 仅 低于 大使
- Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.
- 那 把 秤 的 权 不见 了
- Cái quả cân của cây cân đó mất rồi.
- 可 不仅仅 是 拥抱 和 参加 特奥会 那么 简单
- Nó không phải là tất cả ôm và Thế vận hội đặc biệt.
- 人生 不如意 十有八九 , 剩下 的 一二 , 是 特别 不如意
- Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!
- 面对 权威 , 他 不敢 拒绝
- Trước mặt uy quyền, anh ấy không dám từ chối.
- 权柄 不应 被 滥用
- Quyền lực không nên bị lạm dụng.
- 他 揽 着 大权 不 放
- Anh ta nắm giữ quyền lực không buông.
- 有 其他人 在场 这项 特免 权 就 失效
- Sự hiện diện của một bên thứ ba sẽ không phát huy đặc quyền.
- 福斯特 先生 不能 接受 你 的 宴请 , 深表歉意
- Ông Foster không thể tham dự buổi tiệc của bạn và xin lỗi sâu sắc.
- 特命 全权大使
- Đại sứ đặc mệnh toàn quyền
- 你 在 追捕 伊丽莎白 · 基恩 的 过程 中 逮捕 了 汉诺威
- Vụ bắt giữ Hanover là do bạn truy đuổi Elizabeth Keen.
- 逮捕法办
- bắt về xử theo pháp luật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不逮捕特权
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不逮捕特权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
捕›
权›
特›
逮›