Đọc nhanh: 造孽 (tạo nghiệt). Ý nghĩa là: tạo nghiệp; làm ác. Ví dụ : - 善良的人不会造孽。 Người tốt sẽ không làm điều ác.. - 造孽的人不会有好结果。 Người tạo nghiệp sẽ không có kết quả tốt.. - 他做了很多造孽的事。 Anh ta đã làm nhiều việc ác.
Ý nghĩa của 造孽 khi là Động từ
✪ tạo nghiệp; làm ác
佛教指做坏事(必将遭到报应)。通常指做恶劣的事(必将自食恶果)
- 善良 的 人 不会 造孽
- Người tốt sẽ không làm điều ác.
- 造孽 的 人 不会 有 好 结果
- Người tạo nghiệp sẽ không có kết quả tốt.
- 他 做 了 很多 造孽 的 事
- Anh ta đã làm nhiều việc ác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 造孽
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 植树造林
- trồng cây gây rừng.
- 这敦 造型 很 独特
- Cái cót này có hình dạng độc đáo.
- 造谣中伤
- đặt chuyện hãm hại người
- 造谣中伤
- đặt chuyện hại người
- 改造思想
- cải tạo tư tưởng
- 造次行事
- hành động lỗ mãng
- 造次 之间
- trong lúc vội vàng
- 营造 防护林
- kiến tạo rừng phòng hộ
- 人要 知福 、 惜福 、 再 造福
- Con người phải biết trân trọng những thứ đang có, rồi tạo phúc
- 他们 在 隘 旁 建造 了 堡垒
- Họ đã xây dựng pháo đài bên cạnh ải.
- 把 穷山恶水 改造 成 了 米粮川
- biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.
- 大雪 造成 了 堵塞
- Tuyết lớn gây ra tắc nghẽn.
- 何种 原因 造成 失眠 ?
- Nguyên nhân gây mất ngủ là gì?
- 压力 开始 造成 失眠
- Áp lực bắt đầu gây mất ngủ.
- 造孽
- gây ra tội ác.
- 造孽 的 人 不会 有 好 结果
- Người tạo nghiệp sẽ không có kết quả tốt.
- 善良 的 人 不会 造孽
- Người tốt sẽ không làm điều ác.
- 他 做 了 很多 造孽 的 事
- Anh ta đã làm nhiều việc ác.
- 他们 营造 了 现代 的 设施
- Họ xây dựng cơ sở hạ tầng hiện đại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 造孽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 造孽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孽›
造›