Hán tự: 造
Đọc nhanh: 造 (tạo.tháo). Ý nghĩa là: làm; đóng; gây; đặt; lập; tạo ra; chế ra, bịa ra; đặt ra; đặt điều; bịa đặt, đến; tới. Ví dụ : - 我们一起造个小船。 Chúng ta cùng nhau chế tạo một chiếc thuyền nhỏ.. - 木匠造漂亮的木桌。 Thợ mộc tạo ra chiếc bàn gỗ đẹp.. - 他凭空造了个故事。 Anh ấy bịa ra một câu chuyện.
Ý nghĩa của 造 khi là Động từ
✪ làm; đóng; gây; đặt; lập; tạo ra; chế ra
做;制作
- 我们 一起 造个 小船
- Chúng ta cùng nhau chế tạo một chiếc thuyền nhỏ.
- 木匠 造 漂亮 的 木桌
- Thợ mộc tạo ra chiếc bàn gỗ đẹp.
✪ bịa ra; đặt ra; đặt điều; bịa đặt
假编;捏造
- 他 凭空 造 了 个 故事
- Anh ấy bịa ra một câu chuyện.
- 她造 理由 来 推脱
- Cô ấy bịa lý do để thoái thác.
✪ đến; tới
前往;到
- 明天 我们 造 海边 玩
- Ngày mai chúng ta đến bờ biển chơi.
- 她 经常 造 商场 购物
- Cô ấy thường tới trung tâm thương mại mua sắm.
✪ đạt được (thành tựu)
成就
- 她 努力 终获 高造
- Cô ấy cố gắng cuối cùng đạt được thành tựu cao.
- 她 在 科研 上 有造
- Cô ấy có thành tựu trong nghiên cứu khoa học.
✪ bồi dưỡng; đào tạo
培养;用人工使原材料成为可供使用的物品
- 他们 要造 专业 人员
- Họ muốn bồi dưỡng nhân viên chuyên nghiệp.
- 企业 致力 造 专业 才
- Doanh nghiệp cố gắng đào tạo nhân tài chuyên nghiệp.
Ý nghĩa của 造 khi là Lượng từ
✪ vụ (thu hoạch)
农作物的收成或收成的次数
- 一年 三造 皆 丰收
- một năm ba vụ đều được mùa.
- 这片 地能造 两季
- Mảnh đất này có thể thu hoạch được hai vụ.
Ý nghĩa của 造 khi là Danh từ
✪ một phe; một bên (hầu tòa)
指相对两方面的人中的一方;特指诉讼的两方
- 庭审 中 两造 争辩
- Trong phiên tòa hai bên tranh luận.
- 每个 案件 都 有 对立 的 两造
- Mỗi vụ án đều có hai bên đối lập.
✪ họ Tháo
姓
- 他 姓造
- Anh ấy họ Tháo.
✪ vụ mùa; mùa màng
农作物的收成
- 早造 粮食产量 颇 高
- Sản lượng lương thực vụ mùa sớm khá cao.
- 早造 水稻 长势 良好
- Lúa nước vụ mùa sớm phát triển tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 造
- 飞播 造林
- gieo hạt trồng rừng bằng máy bay.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 植树造林
- trồng cây gây rừng.
- 这敦 造型 很 独特
- Cái cót này có hình dạng độc đáo.
- 造谣中伤
- đặt chuyện hãm hại người
- 造谣中伤
- đặt chuyện hại người
- 改造思想
- cải tạo tư tưởng
- 造次行事
- hành động lỗ mãng
- 不可造次
- không được thô lỗ
- 造次 之间
- trong lúc vội vàng
- 营造 防护林
- kiến tạo rừng phòng hộ
- 人要 知福 、 惜福 、 再 造福
- Con người phải biết trân trọng những thứ đang có, rồi tạo phúc
- 他们 在 隘 旁 建造 了 堡垒
- Họ đã xây dựng pháo đài bên cạnh ải.
- 把 穷山恶水 改造 成 了 米粮川
- biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.
- 大雪 造成 了 堵塞
- Tuyết lớn gây ra tắc nghẽn.
- 创造 奇迹
- Tạo ra phép màu.
- 何种 原因 造成 失眠 ?
- Nguyên nhân gây mất ngủ là gì?
- 压力 开始 造成 失眠
- Áp lực bắt đầu gây mất ngủ.
- 那枚 宝石 肯定 是 人造 宝石
- Viên ngọc đó khẳng định là ngọc nhân tạo.
- 他们 营造 了 现代 的 设施
- Họ xây dựng cơ sở hạ tầng hiện đại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 造
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 造 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm造›