Hán tự: 制
Đọc nhanh: 制 (chế). Ý nghĩa là: chế tạo; sản xuất; chế ra; làm; xây dựng, tiết chế; kiềm chế; hạn chế; chế ngự, sản xuất; sản xuất tại. Ví dụ : - 公司制定了新的规则。 Công ty đã xây dựng các quy tắc mới.. - 工厂制造机器。 Nhà máy sản xuất máy móc.. - 他在学习制作蛋糕。 Anh ấy đang học làm bánh.
Ý nghĩa của 制 khi là Động từ
✪ chế tạo; sản xuất; chế ra; làm; xây dựng
制造
- 公司 制定 了 新 的 规则
- Công ty đã xây dựng các quy tắc mới.
- 工厂 制造 机器
- Nhà máy sản xuất máy móc.
- 他 在 学习 制作 蛋糕
- Anh ấy đang học làm bánh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tiết chế; kiềm chế; hạn chế; chế ngự
用强力约束;限定;管束
- 他 压制住 内心 的 怒火
- Anh ấy kiềm chế được cơn thịnh nộ trong lòng.
- 警察 成功 制伏 了 歹徒
- Cảnh sát đã chế ngự thành công bọn côn đồ.
✪ sản xuất; sản xuất tại
制作
- 这件 商品 是 中国 制
- Sản phẩm này là do Trung Quốc sản xuất.
- 许多 服装 是 越南 制造 的
- Nhiều quần áo được sản xuất tại Việt Nam.
Ý nghĩa của 制 khi là Danh từ
✪ chế độ; chuẩn mực
制度
- 全民 所有制
- Chế độ sở hữu toàn dân.
- 民主集中制
- Chế độ tập trung dân chủ.
✪ quy định
定规
- 公司 有 很多 制度
- Công ty có nhiều quy định.
- 工作制 很 压力
- Quy định làm việc rất áp lực.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 制
✪ 制 + 出/ 出来
Tạo ra; sản xuất
- 他们 制作 出 了 新 产品
- Họ đã sản xuất ra sản phẩm mới.
- 她 制作 出来 了 一幅 画
- Cô ấy đã vẽ ra một bức tranh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制
- 宗族 制度
- chế độ họ hàng/gia đình trị.
- 母系 家族制度
- Chế độ gia tộc mẫu hệ.
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 银制 匙 闪耀着 光芒
- hiếc thìa bằng bạc lấp lánh ánh sáng.
- 灌制 唱片
- ghi đĩa
- 录制 唱片
- thu băng ca nhạc.
- 抑制 癌细胞 , 有效 防癌 抗癌
- Ức chế tế bào ung thư, ngăn ngừa ung thư hiệu quả
- 酸奶 经过 发酵 制成
- Sữa chua được làm từ quá trình lên men.
- 酸奶 是 由 活性 培养 菌 制成 的
- Sữa chua được tạo thành từ việc nuôi cấy vi khuẩn sống.
- 艾哇泰 是 选择性 5 羟色胺 再 摄取 抑制剂
- Elvatyl là một chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc.
- 越南 是 社会主义 制度
- Việt Nam là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 他 研究 资本主义 制度
- Anh ấy nghiên cứu chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 他 抑制 不住 内心 的 喜悦
- anh ấy không nén nổi niềm vui trong lòng.
- 他 说 里面 是 木制 子弹
- Anh ấy nói đó là súng ngắn bằng gỗ.
- 国家 制定 了 新 典章
- Quốc gia đã ban hành quy định mới.
- 国家 制定 了 新 的 宪法
- Quốc gia đã thiết lập hiến pháp mới.
- 只有 几家 定制 店有 安装 所 需 的
- Chỉ một số cửa hàng tùy chỉnh mới có thiết bị cần thiết
- 我们 正在 制定 具体 的 方案
- Chúng tôi đang xây dựng kế hoạch cụ thể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 制
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 制 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›