Đọc nhanh: 造次 (tháo thứ). Ý nghĩa là: vội vàng; gấp gáp, lỗ mãng; thô lỗ; khinh suất. Ví dụ : - 造次之间 trong lúc vội vàng. - 造次行事 hành động lỗ mãng. - 不可造次 không được thô lỗ
✪ vội vàng; gấp gáp
匆忙;仓促
- 造次 之间
- trong lúc vội vàng
✪ lỗ mãng; thô lỗ; khinh suất
鲁莽;轻率
- 造次行事
- hành động lỗ mãng
- 不可造次
- không được thô lỗ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 造次
- 飞播 造林
- gieo hạt trồng rừng bằng máy bay.
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 木匠 造 漂亮 的 木桌
- Thợ mộc tạo ra chiếc bàn gỗ đẹp.
- 次生林
- rừng tái sinh.
- 植树造林
- trồng cây gây rừng.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 这次 面试 真是 一场 马拉松
- Cuộc phỏng vấn dài lê thê.
- 我 每次 感冒 都 会 打喷嚏
- Tôi mỗi khi bị cảm đều hắt xì.
- 这次 计划 太漏 了 呀
- Kế hoạch lần này quá kém nhỉ.
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 辞 无 诠次
- nói năng không có lớp lang; nói năng không thứ tự.
- 造次行事
- hành động lỗ mãng
- 不可造次
- không được thô lỗ
- 造次 之间
- trong lúc vội vàng
- 传媒 为 这次 演出 大加 造势
- Các phương tiện truyền thông đã quảng bá rất nhiều cho buổi diễn.
- 这次 屠杀 造成 无数 伤亡
- Cuộc thảm sát này gây ra vô số thương vong.
- 这次 袭击 造成 了 重大损失
- Cuộc tấn công này gây ra thiệt hại lớn.
- 他们 屡次 创造 新纪录
- bọn họ đã nhiều lần lập nên kỷ lục mới.
- 这次 广告 造势 产生 了 相当 大 的 影响
- Chiến dịch quảng cáo này đã có tác động đáng kể.
- 这次 拍卖会 很 热闹
- Buổi đấu giá lần này rất nhộn nhịp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 造次
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 造次 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm次›
造›