逛街 guàngjiē

Từ hán việt: 【cuống nhai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "逛街" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cuống nhai). Ý nghĩa là: mua sắm; dạo phố; dạo bộ; tản bộ. Ví dụ : - 。 Tôi thích đi mua sắm với bạn bè.. - 。 Cuối tuần chúng ta đi mua sắm nhé.. - 。 Sau giờ làm, tôi thường đi dạo phố.

Từ vựng: TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 逛街 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 逛街 khi là Động từ

mua sắm; dạo phố; dạo bộ; tản bộ

指街头散步;在街上闲逛;去逛逛买东西

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 朋友 péngyou 一起 yìqǐ 逛街 guàngjiē

    - Tôi thích đi mua sắm với bạn bè.

  • - 周末 zhōumò 我们 wǒmen 逛街 guàngjiē ba

    - Cuối tuần chúng ta đi mua sắm nhé.

  • - 下班 xiàbān hòu 常常 chángcháng 逛街 guàngjiē

    - Sau giờ làm, tôi thường đi dạo phố.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逛街

  • - 姐姐 jiějie zhuāi zhe 弟弟 dìdì 逛街 guàngjiē

    - Chị gái dắt em trai đi dạo phố.

  • - 逛街 guàngjiē duō 没劲儿 méijìner ya

    - Đi dạo phố không có gì thú vị.

  • - 我待 wǒdài 出门 chūmén 逛街 guàngjiē

    - Tôi định ra ngoài đi mua sắm.

  • - 周末 zhōumò 我们 wǒmen 逛街 guàngjiē ba

    - Cuối tuần chúng ta đi mua sắm nhé.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 逛街 guàngjiē

    - Chúng ta cùng nhau đi dạo phố nhé!

  • - gēn le 姐姐 jiějie 逛街 guàngjiē

    - Tôi đã đi mua sắm cùng chị gái.

  • - 或者 huòzhě kàn 电影 diànyǐng 或者 huòzhě 逛街 guàngjiē

    - Hoặc đi xem phim hoặc đi mua sắm.

  • - 我匀 wǒyún 不出 bùchū 时间 shíjiān péi 逛街 guàngjiē le

    - Anh không có thời gian để đưa em đi mua sắm rồi.

  • - 今天 jīntiān péi 妈妈 māma 逛街 guàngjiē le

    - Nay tớ đi cùng mẹ mua sắm rồi.

  • - 下班 xiàbān hòu 常常 chángcháng 逛街 guàngjiē

    - Sau giờ làm, tôi thường đi dạo phố.

  • - 常常 chángcháng 逛逛 guàngguang jiē 放松 fàngsōng

    - Anh ấy thường đi dạo phố để thư giãn.

  • - 我们 wǒmen 周末 zhōumò 城里 chénglǐ 逛街 guàngjiē

    - Chúng tôi đi dạo phố ở nội thành vào cuối tuần.

  • - zán 逛街 guàngjiē ba

    - Chúng ta ba người đi dạo phố nhé.

  • - 独自 dúzì 逛街 guàngjiē le

    - Cô ấy tự mình đi mua sắm.

  • - 嫂子 sǎozi dài 我们 wǒmen 逛街 guàngjiē

    - Chị dâu dẫn chúng tôi đi dạo phố.

  • - 独自 dúzì zài 街上 jiēshàng 逛逛 guàngguang

    - Anh ấy đi dạo một mình trên phố.

  • - 我们 wǒmen 逛逛 guàngguang 老街 lǎojiē ba

    - Chúng ta đi dạo phố cổ nhé.

  • - 我们 wǒmen 周末 zhōumò zài 街上 jiēshàng 瞎逛 xiāguàng

    - Chúng tôi đi lang thang trên phố vào cuối tuần.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 街上 jiēshàng guàng 一整天 yīzhěngtiān

    - Cô ấy thích đi dạo trên phố cả ngày.

  • - 喜欢 xǐhuan 朋友 péngyou 一起 yìqǐ 逛街 guàngjiē

    - Tôi thích đi mua sắm với bạn bè.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 逛街

Hình ảnh minh họa cho từ 逛街

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逛街 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hành 行 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Nhai
    • Nét bút:ノノ丨一丨一一丨一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOGGN (竹人土土弓)
    • Bảng mã:U+8857
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Guàng , Kuáng
    • Âm hán việt: Cuống
    • Nét bút:ノフノ一一丨一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YKHG (卜大竹土)
    • Bảng mã:U+901B
    • Tần suất sử dụng:Cao