Đọc nhanh: 胡搅蛮缠 (hồ giảo man triền). Ý nghĩa là: càn quấy; quấy nhiễu; bậy bạ; quấy rối, làm càn làm bậy.
Ý nghĩa của 胡搅蛮缠 khi là Thành ngữ
✪ càn quấy; quấy nhiễu; bậy bạ; quấy rối, làm càn làm bậy
不讲道理,胡乱纠缠
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡搅蛮缠
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 把 线 缠 在 线轴 上
- Quấn sợi chỉ vào cuộn.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 隔壁 发出 咿咿呀呀 的 胡琴 声
- tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.
- 绳子 缠 在 了 轮子 上
- Cái dây quấn vào bánh xe.
- 胡诌 一气
- bịa chuyện
- 绿茸茸 的 羊 胡子 草像 绒毯 子 一样 铺 在 地上
- Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.
- 蛮不讲理
- ngang ngược không theo lẽ phải.
- 考试 时 不要 胡猜 答案
- Đừng đoán bừa đáp án trong kỳ thi.
- 你 莫要 胡乱 忖度
- Bạn đừng suy nghĩ lung tung.
- 胡琴 弓子
- cái cung kéo nhị
- 拿 胡琴 来 对 对 弦
- so dây đàn nhị.
- 姐姐 喜欢 弹奏 胡琴
- Chị gái thích chơi đàn hồ.
- 他们 的 爱情 很 缠绵
- Tình yêu của họ rất ràng rịt.
- 惊奇 和 喜悦 的 心情 搅和 在 一起
- ngạc nhiên và vui sướng hoà lẫn vào nhau.
- 病魔缠身
- con ma ốm cứ quấy rầy mãi; bệnh hoạn liên miên
- 安静 的 胡同 适合 散步 和 放松
- Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.
- 爷爷 在 剃 胡子
- Ông nội đang cạo râu.
- 胡搅蛮缠
- rắc rối lằng nhằng.
- 小胡 是 影视 评论界 的 佼佼者
- Tiểu Hồ là người nổi bật trong lĩnh vực phê bình điện ảnh và truyền hình
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胡搅蛮缠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胡搅蛮缠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm搅›
缠›
胡›
蛮›