Đọc nhanh: 知书达理 (tri thư đạt lí). Ý nghĩa là: có tri thức hiểu lễ nghĩa.
Ý nghĩa của 知书达理 khi là Thành ngữ
✪ có tri thức hiểu lễ nghĩa
有知识,懂礼貌指人有文化教养也说知书识礼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知书达理
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 科学界 的 人 都 知道 理查德 · 费曼 是 谁
- Mọi người trong thế giới khoa học đều biết Richard Feynman là ai.
- 你 是 达特茅斯 理想 的 候选人
- Bạn là ứng cử viên dartmouth lý tưởng.
- 他 整理 了 书架上 的 书
- Anh ấy đã sắp xếp lại các cuốn sách trên giá sách.
- 她 知书达理
- Cô ấy thông thư văn hiểu lý lẽ.
- 疏能 帮助 我们 理解 古书
- Chú giải có thể giúp chúng ta lý giải sách cổ.
- 这是 一部 左 的 社会 理论 书
- Đây là một cuốn sách lý luận xã hội tiến bộ.
- 知府 在 大堂 公开 审理案件
- Tri phủ xử án công khai tại đại sảnh.
- 他 嗒 地 拿 着 通知书
- Anh ấy cầm thông báo với vẻ rầu rĩ.
- 旧时 设有 文馆 处理 文书
- Ngày xưa có văn quán xử lý văn thư.
- 爸爸 考 我 地理知识
- Bố đố tôi về kiến thức địa lý.
- 大家 都 知道 这个 道理
- Mọi người đều biết quy tắc này.
- 书面通知
- thông báo bằng văn bản.
- 整理 客厅 的 书橱
- Sắp xếp tủ sách trong phòng khách.
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 读书 的 收获 不仅 是 知识
- Lợi ích từ việc đọc không chỉ là kiến thức.
- 这 本书 在 全国 很 周知
- Cuốn sách này rất phổ biến trên toàn quốc.
- 书本知识
- tri thức trong sách vở.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 书籍 是 知识 的 载体
- Sách là phương tiện truyền tải tri thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 知书达理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 知书达理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
理›
知›
达›