Đọc nhanh: 通衢 (thông cù). Ý nghĩa là: đường lớn; đường thông mọi nơi. Ví dụ : - 南北通衢 đường thông Nam Bắc.. - 通衢要道。 con đường huyết mạch; con đường chính yếu.
Ý nghĩa của 通衢 khi là Danh từ
✪ đường lớn; đường thông mọi nơi
四通八达的道路;大道
- 南北通衢
- đường thông Nam Bắc.
- 通衢 要 道
- con đường huyết mạch; con đường chính yếu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通衢
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 疏通 河道
- đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 布告栏 里 贴着 一张 通告
- trong bảng yết thị có dán thông báo.
- 通告 周知
- thông báo cho mọi người biết
- 发出 通告
- công bố thông báo
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 通道 信号 很强
- Tín hiệu đường truyền rất mạnh.
- 经过 大家 劝解 , 他 想通 了
- được mọi người khuyên giải, anh ấy đã thông suốt.
- 打通 思想
- đả thông tư tưởng
- 互通声气
- thông tin cho nhau.
- 埃 博拉 通过 体液 在 人 与 人 之间 传播
- Ebola lây từ người sang người qua chất dịch cơ thể.
- 南北通衢
- đường thông Nam Bắc.
- 通衢 要 道
- con đường huyết mạch; con đường chính yếu.
- 通衢
- đường cái thông suốt.
- 住 在 通衢大道 上 的 最大 缺点 就是 噪声 不断
- Một điểm hạn chế lớn khi sống trên con đường Thông Quảng Đại Đạo là tiếng ồn không ngừng.
- 学习 是 通往 成功 的 路径
- Học tập là con đường đến thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 通衢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通衢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm衢›
通›