Đọc nhanh: 知情达理 (tri tình đạt lí). Ý nghĩa là: thấu tình đạt lý; biết điều.
Ý nghĩa của 知情达理 khi là Thành ngữ
✪ thấu tình đạt lý; biết điều
通人情,懂事理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知情达理
- 科学界 的 人 都 知道 理查德 · 费曼 是 谁
- Mọi người trong thế giới khoa học đều biết Richard Feynman là ai.
- 你 是 达特茅斯 理想 的 候选人
- Bạn là ứng cử viên dartmouth lý tưởng.
- 不近情理
- không hợp tình hợp lý.
- 通达人情
- hiểu rõ tình người
- 他 达 世情
- Anh ấy hiểu rõ thế sự.
- 她 知书达理
- Cô ấy thông thư văn hiểu lý lẽ.
- 洞达 人情世故
- hiểu rõ nhân tình
- 下情 得 以上 达
- tình hình bên dưới (tâm tình quần chúng) phải được phản ánh lên cấp trên.
- 他 安排 事情 很 有条理
- Anh ấy sắp xếp mọi thứ rất có thứ tự.
- 她 处理 事情
- Cô ấy xử lý công việc.
- 我会 告知 你 详细情况
- Tôi sẽ báo cho bạn tình hình chi tiết.
- 知府 在 大堂 公开 审理案件
- Tri phủ xử án công khai tại đại sảnh.
- 恐光症 , 光 恐怖 对 光线 不 正常 或 不合情理 的 畏惧
- Sợ ánh sáng, sự sợ hãi hoặc sợ hãi với ánh sáng không bình thường hoặc không hợp lý.
- 揆情度理
- suy xét tình lý.
- 这首 诗用 朴素 的 语言表达 了 自己 的 真情实感
- Bài thơ này thể hiện cảm xúc chân thực của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.
- 爸爸 考 我 地理知识
- Bố đố tôi về kiến thức địa lý.
- 大家 都 知道 这个 道理
- Mọi người đều biết quy tắc này.
- 处理 事情 不能 急躁 否则 欲速不达
- Xử lý việc gì không thể quá vội vàng, bằng không dục tốc bất đạt.
- 他 是 个 通情达理 的 人
- Anh ấy là người hiểu chuyện.
- 你 有 这样 一位 通情达理 的 父亲 , 真是 幸运
- Bạn thật may mắn có một người cha thông cảm và thông minh như vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 知情达理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 知情达理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm情›
理›
知›
达›